Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 85

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài luyện tập chung trang 85 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền từ thích hợp và chỗ trống

"Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn ... của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau"

  • A. Kề cạnh ấy
  • B. Bất kì
  • C. Kề cạnh huyền
  • D. Kề cạnh góc vuông còn lại

Câu 2: Các tam giác vuông ABC và DEF có $\widehat{A}=\widehat{D}=90^{\circ},AC=DF,\widehat{B}=\widehat{E}$. Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp nào. Có bao nhiêu phát biểu đúng.

(I) Cạnh góc vuông - góc nhọn

(II) góc - cạnh - góc

(III) Cạnh huyền - góc nhọn

(IV) Cạnh huyền - cạnh góc vuông

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. TRên BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc MAN

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $60^{\circ}$

Câu 4: Chọn câu đúng:

  • A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau
  • B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau
  • C. Tam giác vuông cân là tam giác đều
  • D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng $45^{\circ}$

Câu 5: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, $\widehat{B}=\widehat{E},\widehat{A}=\widehat{D}=90^{\circ}$. Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Độ dài DF là:

  • A. 12 cm
  • B. 9 cm
  • C. 15 cm
  • D. 13 cm

Câu 6: Tinh số đo x trên hình vẽ sau:

  • A. $33^{\circ}$
  • B. $32^{\circ}$
  • C. $32.5^{\circ}$
  • D. $30^{\circ}$

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB tại D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính các góc của tam giác ABC

  • A. $\widehat{A}=30^{\circ},\widehat{B}=\widehat{C}=75^{\circ}$
  • B. $\widehat{A}=40^{\circ},\widehat{B}=\widehat{C}=70^{\circ}$
  • C.$\widehat{A}=36^{\circ},\widehat{B}=\widehat{C}=72^{\circ}$
  • D. $\widehat{A}=70^{\circ},\widehat{B}=\widehat{C}=55^{\circ}$

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có $\widehat{C}=30^{\circ}$, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Hãy chọn đáp án đúng.

  • A. BM là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • B. BM = AB
  • C. BM là phân giác góc ABC
  • D. BM là đường trung trực của tam giác ABC

Câu 9: Cho tam giác DEF và tam giác JIK có: EF = IK; $\widehat{D}=\widehat{J}=90^{\circ}$. Cần thêm một điều kiện gì để $\Delta DEF=\Delta JIK$ theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông?

  • A. DE = JK
  • B. DF = JI
  • C. DE = JI
  • D. $\widehat{E}=\widehat{I}$

Câu 10: Cho tam giác PQR và tam giác TUV có $\widehat{P}=\widehat{T}=90^{\circ};\widehat{Q}=\widehat{U}$. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác PQR và tam giác TUV bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề.

  • A. PQ = TV
  • B. PQ = TU
  • C. PR = TU
  • D. QR = UV

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác vuông

Câu 12: Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là;

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 40 cm

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A, có $\widehat{A}=40^{\circ}$, đường trung trực của AB cắt BC tại D. Tính góc CAD.

  • A. $30^{\circ}$
  • B. $45^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $40^{\circ}$

Câu 14: Tính số đo x trên hình vẽ sau:

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $40^{\circ}$
  • C. $35^{\circ}$
  • D. $70^{\circ}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=\widehat{C}=45^{\circ}$. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông cân
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác đều

Câu 16: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng $46^{\circ}$ thì số đo góc ở đấy là:

  • A. $76^{\circ}$
  • B. $67^{\circ}$
  • C. $88^{\circ}$
  • D. $60^{\circ}$

Câu 17: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác vuông cân

Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A có $\widehat{A}=2\alpha $. Tính số đo góc B theo $$

  • A. $\widehat{B}=90^{\circ}+\alpha $
  • B. $\widehat{B}=\frac{180^{\circ}-\alpha }{2}$
  • C. $\widehat{B}=180^{\circ}-\alpha $
  • D. $\widehat{B}=90^{\circ}-\alpha $

Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Các tam giác vuông ABC và DEF có $\widehat{A}=\widehat{D}=90^{\circ}, AC =DE$ bằng nhau nếu có thêm:

  • A. BC = EF
  • B. $\widehat{C}=\widehat{E}$
  • C. $\widehat{C}=\widehat{F}$
  • D. $\widehat{B}=\widehat{F}$

Câu 20: Cho hình vẽ sau:

Hai tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau theo trường hợp nào?

  • A. Trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn
  • B. Trường hợp hai cạnh góc vuông
  • C. Trường hợp cạnh huyền - góc nhọn
  • D. Trường hợp cạnh góc vuông - cạnh huyền

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác