Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 27 Phép nhân đa thức một biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 27 Phép nhân đa thức một biến - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Với giá trị nào của x thì $(x^{2}-2x+5)(x-2)=(x^{2}+2)(x-5)$

  • A. $x=\frac{5}{7}$
  • B. $x=\frac{6}{7}$
  • C. x = 1
  • D. $x=\frac{8}{7}$

Câu 2: Tìm giá trị của a biết $(x + 1)(x - 2) =x^{2}+ax-2$

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -2

Câu 3: Tính $A=(x-1)(x^{2}-x-1)-x^{2}(x-2)-2$

  • A. $x^{3}-2x-1$
  • B. -1
  • C. $2x^{2}+2x-1$
  • D. $-x^{3}-2x^{2}+2x-1$

Câu 4: Tổng của ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 56

  • A. 42
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 36

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: $A=(x+1)(x^{7}-4x^{6}+4x^{5}-4x^{4}+4x^{3}-4x^{2}-x)$ với x = 3

  • A. 3
  • B. -12
  • C. 6
  • D. -48

Câu 6: Tính $2x^{2} \times 3x^{2}$

  • A. $6x^{6}$
  • B. $5x^{3}$
  • C. $6x^{5}$
  • D. $5x^{6}$

Câu 7: Hệ số lớn nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2}+2x-1)(2x+4)$ là:

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 3

Câu 8: Rút gọn biểu thức sau: $2x(x+3)-3x^{2}(x+2)+3x(x+1)$

  • A. $x^{2}+9x$
  • B. $-3x^{3}-x^{2}+9x$
  • C. $-3x^{2}+9x$
  • D. $-x^{2}+9x$

Câu 9: Tìm giá trị x thỏa mãn: (2x - 3)(x + 2) + (x + 5)(4 - x) = 30

  • A. x = 4
  • B. x  =-4
  • C. x = 4; x = -4
  • D. x = 0; x = 4

Câu 10: Bậc cao nhất của đa thức $f(x)=3x(x^{2}-2x+2)$ là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 11: Giả sử ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là: a; a + 3; a + 1 (cm) với a > 1 cm. Đa thức biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. $a^{3}+a^{2}+3a$
  • B. $a^{3}+2a^{2}+3a$
  • C. $a^{3}+3a^{2}+3a$
  • D. $a^{3}+4a^{2}+3a$

Câu 12: Tìm giá trị x thỏa mãn $(2x+5)(x-2)-2x^{2}=6$ là :

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 16
  • D. Không có giá trị x thỏa mãn

Câu 13: Tính tổng các hệ số các hạng tử của đa thức: $A(x)=(-x^{2}+4x-4)(x-3)-(x^{2}-6x+9)(-x+2)$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -2
  • D. -1

Câu 14: Kết quả của phép nhân $(x+5) \times (-x-3)$ là :

  • A. $x^{2}+2x+15$
  • B. $-x^{2}-8x-15$
  • C. $-x^{2}-15$
  • D. $-x^{2}+2x-15$

Câu 15: Tính $(x^{3}+2x^{2}-5x-1)(4x-3)$

  • A. $4x^{4}-9x^{3}-29x^{2}+11x+3$
  • B. $4x^{4}+9x^{3}-29x^{2}+11x+3$
  • C. $4x^{4}+9x^{3}-29x^{2}-11x+3$
  • D. $4x^{4}+9x^{3}-29x^{2}+11x-3$

Câu 16: Phép nhân đa thức có những tính chất sau:

  • A. Giao hoán: A x B = B x A
  • B. Kết hợp: (A x B) x C = A x B + B x C
  • C. Phân phối A x (B + C) = A x B + A x C
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17: Tính $(-2x^{2}+4x+6)(\frac{-1}{2}x+1)$

  • A. $x^{3}-4x^{2}-x+6$
  • B. $x^{3}-4x^{2}+x-6$
  • C. $-x^{3}-4x^{2}+x+6$
  • D. $x^{3}-4x^{2}+x+6$

Câu 18: Thực hiện phép nhân $(x+2)(x^{3}+3x^{2}-4)$

  • A. $x^{4}+3x^{3}+6x^{2}-4x-8$
  • B. $x^{3}+3x^{2}+x-2$
  • C. $x^{4}+3x^{3}+6x^{2}-4x+8$
  • D. $x^{4}+5x^{3}+6x^{2}-4x-8$

Câu 19: Cho hai đa thức $f(x)=x+1$ và $g(x)=x^{3}+3x$. Tính giá trị của h(3) biết h(x) = $f(x)\times g(x)$

  • A. 135
  • B. 136
  • C. 137
  • D. 138

Câu 20: Cho biểu thức B = (2x - 3)(x + 7) - 2x(x + 5) - x. Khẳng định nao sau đây là đúng?

  • A. B > -20
  • B. B < 1
  • C. B > 0
  • D. 10 < B < 20

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác