Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 22 Đại lượng tỉ lệ thuận

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 22 Đại lượng tỉ lệ thuận - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và y1 ; y2 là hai gía trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x

  • A. $y=\frac{1}{5}x$
  • B. y = 5x
  • C. y = 3x
  • D. y = 2x

Câu 2: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x

  • A. $y=\frac{1}{2}x$
  • B. y = -x
  • C. $y=-\frac{1}{2}x$
  • D. y = -2x

Câu 3: Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5 ; 6 ; 8. Khi đó phần bé nhất là số:

  • A. 35
  • B. 42
  • C. 56
  • D. 53

Câu 4: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị của y .  Tìm x1, y1 biết y1 - 3x1 = -7 , x2 = -4 , y2 = 3

  • A. x1 = -28; y1 = 21
  • B. x1 = -3; y1 = 4
  • C. x1 = -4; y1 = 3
  • D. x1 = 4; y1 = -3

Câu 5: Cứ 100kg nước biển thì cho 2,5 kg muối. Hỏi 500g nước biển thì cho bao nhiêu gam muối?

  • A. 200 kg
  • B. 12 kg
  • C. 120 kg
  • D. 1200 kg

Câu 6: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị của y .  Tìm x1, y1 biết 2y1 + 3x1 = 24 , x2 = 6 , y2 = 3

  • A. x1 = 12; y1 = 6
  • B. x1 = -12; y1 = -6
  • C. x1 = 12; y1 = -6
  • D. x1 = -12; y1 = 6

Câu 7: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 5; 7.  Biết tổng  độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác

  • A. 20m
  • B. 12m
  • C. 15m
  • D. 16m

Câu 8: Khi có y = kx (với k ≠ 0) ta nói

  • A.  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
  • B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
  • C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.     
  • D. Không kết luận được gì về x và y.

Câu 9: Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 105 lít xăng . Hỏi dùng 20 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

  • A. 104 lít
  • B. 140 lít
  • C. 110 lít
  • D. 96 lít

Câu 10: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30

  • A. $k=\frac{-1}{3}$
  • B. k = -3
  • C. k = 3
  • D. $k=\frac{1}{3}$

Câu 11: Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số:

  • A. 36
  • B. 54
  • C. 27
  • D. 45

Câu 12: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k. Khi x = 12 thì y = -3

  • A. $k=-\frac{1}{4}$
  • B. k = -4
  • C. k = 4
  • D. $k=\frac{1}{4}$

Câu 13: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x

  • A. $y=-\frac{1}{3}x$
  • B. y = 3x
  • C. y = -3x
  • D. $y=\frac{1}{3}x$

Câu 14: Khi có x = ky (với k ≠ 0) ta nói

  • A.  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
  • B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
  • C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.     
  • D. Không kết luận được gì về x và y.

Câu 15: Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7.  Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu

  • A. 11 triệu
  • B. 15 triệu
  • C. 10,5 triệu
  • D. 10 triệu

Câu 16: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và y1 ; y2 là hai gía trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x

  • A. $y=\frac{1}{4}x$
  • B. y = 12x
  • C. y = 4x
  • D. y = 2x

Câu 17: Ba công nhân a, b, c có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2, 4, 6.  Tính số tiền A được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của ba người là 15 triệu

  • A. 7,5 triệu
  • B. 5 triệu
  • C. 2,5 triệu
  • D. 10 triệu

Câu 18: Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

  • A. 104 lít
  • B. 140 lít
  • C. 110 lít
  • D. 96 lít

Câu 19: Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với $\frac{3}{5};1\frac{3}{4};\frac{9}{10}$. Khi đó phần lớn nhất số:

  • A. 36
  • B. 105
  • C. 54
  • D. 45

Câu 20: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận  với 3 ; 4; 5.  Biết tổng  độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác

  • A. 16m
  • B. 12m
  • C. 20m
  • D. 10m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác