Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 34 Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 34 Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

Biết MG = 3cm. Tính MR

  • A. 1cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. 4,5cm

Câu 2: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, N là trung điểm AC. Khi đó BG = ... BN. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. 3
  • D. 2

Câu 3: Chọn câu đúng

  • A. Trong một tam giác, đoạn thẳng nối từ đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện là đường trung tuyến của tam giác
  • B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm
  • C. Trọng tâm của tam giác đó là giao của ba đường trung tuyến
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE. Chọn câu đúng

  • A. $BD+CE<\frac{3}{2}BC$
  • B. $BD+CE>\frac{3}{2}BC$
  • C. $BD+CE=\frac{3}{2}BC$
  • D. BD+CE=BC

Câu 5: Chọn câu sai:

  • A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
  • B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
  • C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
  • D. Một tam giác có hai trọng tâm

Câu 6: Cho G là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng

  • A. GA=GB=GC
  • B. GA=GB>GC
  • C. GA<GB<GC
  • D. GA>GB>GC

Câu 7: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

  • A. E nằm trên tia phân giác góc B
  • B. E cách đều hai cạnh AB, AC
  • C. E nằm trên tia phân giác góc C
  • D. EB = EC

Câu 8: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=70°$ , các đường phân giác của BE và CD của $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ cắt nhau tại I. Tính $\widehat{BIC}$?

  • A. 125°
  • B. 100°
  • C. 105°
  • D. 140°

Câu 9: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  • A. 4,5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 4 cm

Câu 10: Cho góc $\widehat{xOy}$= 60°, điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:

  • A. 6 cm
  • B. 8 cm
  • C. 10 cm
  • D. 12 cm

Câu 11: Cho hình vẽ sau. Điền số thích hợp vào chỗ chấm AG = ... GD

  • A. 2
  • B. 3
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: "Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy"

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. 3
  • D. 2

Câu 13: Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác ABC, BG cắt AC tại M. Khi đó

  • A. MA = MC
  • B. $MA=\frac{2}{3}MC$
  • C. $MA=\frac{1}{2}MC$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD = CE. Khi đó tam giác ABC

  • A. Cân tại B
  • B. Cân tại C
  • C. Vuông tại A
  • D. Cân tại A

Câu 15: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 15cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  • A. 7,5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 22,5 cm

Câu 16: Cho hình vẽ sau:

Biết GS = 1.5 cm. Tính NG

  • A. 1.5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 2.25 cm
  • D. 1 cm

Câu 17: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 15 cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  • A. 7,5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 22.5 cm

Câu 18: Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy. Gọi M và N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến Ox và Oy. Biết AM = AN = 4 cm. Khi đó:

  • A. OM = ON > 4 cm
  • B. OM = ON < 4 cm
  • C. OM = ON = 4 cm
  • D. OM ≠ ON

Câu 19: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 9cm; CE = 12cm.

  • A. BC = 12cm
  • B. BC = 6cm
  • C. BC = 8cm
  • D. BC = 10cm

Câu 20: Cho hình vẽ sau. Điền số thích hợp vào chỗ chấm BG = ... BE

  • A. 2
  • B. 3
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác