Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh
  • B. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh
  • C. Hình hộp chữ nhật có 6 cạnh
  • D. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt

Câu 2: Bậc của đa thức 10x$^{7}$ + x$^{8}$ - 2x là:

  • A. 7 
  • B. 8 
  • C. 15
  • D. 10

Câu 3: Từ đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:

  • A. $\frac{12}{4}=\frac{6}{8}$
  • B. $\frac{8}{4}=\frac{12}{6}$
  • C. $\frac{4}{12}=\frac{8}{6}$
  • D. $\frac{4}{8}=\frac{12}{6}$

Câu 4: Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Tam giác ABC có BC = 1 cm, AC = 8 cm. Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên.

  • A. 6cm 
  • B. 7cm   
  • C. 8cm
  • D. 9 cm

Câu 6: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng 

  • A. Song song với nhau  
  • B. Bằng nhau 
  • C. Vuông góc với hai đáy    
  • D. Có cả ba tính chất trên 

Câu 7: Cho đa thức P(x) = 2x$^{4}$ – 3x$^{2}$ + x – 7x$^{4}$. Hệ số cao nhất của đa thức là:

  • A. –7
  • B. –5
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Cho tam giác DEF có DE < DF < EF và DE = a, DF = b, EF = c. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. a > c – b
  • B. a + b < c
  • C. a < b + c
  • D. a + b > c

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Số 0 không phải là một đa thức.
  • B. Nếu $\Delta ABC$  cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.
  • C. Nếu $\Delta ABC$ cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
  • D. Số 0 được gọi là một đa thức không và có bậc bằng 0.

Câu 10: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?

  • A. x$^{3}$ – 2xy
  • B. 2y$^{3}$ – 3y
  • C. 3z$^{2}$
  • C. 4x – 5

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B'

  • A. C'D'   
  • B. BC      
  • C. A'D'      
  • D. DD' 

Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3 cm, chiều cao hình lăng trụ bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:

  • A. 30 cm$^{2}$
  • B. 90 cm$^{2}$
  • C. 90 cm$^{3}$
  • D. 13 cm$^{2}$

Câu 13: Hai đại lượng x, y trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau?

  • A. y = 5 + x
  • B. x = $\frac{5}{y}$
  • C. y = 5x
  • D. x = 5y

Câu 14: Cho 7x  = 4y và y - x = 24. Tìm x; y

  • A. y = 4 ; x = 7
  • B. x = 32 ; y = 56
  • C. x = 56 ; y = 32
  • D. x = 4 ; y = 7

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm. Số đo góc $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C}$ theo thứ tự là:

  • A. $\widehat{B}<\widehat{C}<\widehat{A}$
  • B. $\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}$
  • C. $\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}$
  • D. $\widehat{C}<\widehat{B}<\widehat{A}$

Câu 16: Chọn phương án sai

  • A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 17: Cho tỉ lệ thức $\frac{x}{12}=\frac{-2}{3}$. Giá trị của x là:

  • A. -10
  • B. -9
  • C. -8
  • D. -6

Câu 18: Cho tam giác MNP có NP = 1 cm, MP = 7 cm. Độ dài cạnh MN là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh MN là:

  • A. 8 cm
  • B. 5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 7 cm

Câu 19: Tìm giá trị của a biết $(x+1)(x-2)=x^{2}+ax-2$

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -2

Câu 20: Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là B = {1; 2; 3; … ; 29; 30}. Tính xác suất để kết quả rút ra là một thẻ có số chia hết cho 3

  • A. 6                                   
  • B. 30                                 
  • C. 12              
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 21: Cho tam giác có số đo ba góc lần lượt là 55°, 60°, 65°. Cạnh có độ dài lớn nhất là

  • A. Cạnh đối diện với góc có số đo là 65°
  • B. Cạnh đối diện với góc có số đo là 60°
  • C. Cạnh đối diện với góc có số đo là 55°
  • D. Ba cạnh bằng nhau

Câu 22: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết $\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

  • A. 30 m$^{3}$       
  • B. 22,5 m$^{3}$    
  • C. 7,5 m$^{3}$    
  • D. 5,7 m$^{3}$  

Câu 23: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2025 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:

  • A. $-\frac{1}{2025}$
  • B. 2025
  • C. $\frac{1}{2025}$
  • D. -2025

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. So sánh BD + BE và 2AB

  • A. BD + BE > 2AB
  • B. BD + BE < 2AB
  • C. BD + BE = 2AB
  • D. BD + BE < AB

Câu 25: Trong các sự kiện, hiện tượng sau, đâu là biến cố chắc chắn?

  • A. Mặt Trời quay quanh Trái Đất
  • B. Khi gieo đồng xu thì được mặt ngửa 
  • C. Có 9 cơn bão đổ bộ vào nước ta trong năm tới     
  • D. Ngày mai, Mặt Trời mọc ở phía Đông

Câu 26: Cho tam giác ABC, ba đường cao của tam giác ABC cùng đi qua điểm I. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. I cách đều ba cạnh của tam giác ABC
  • B. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
  • C. I là trọng tâm của tam giác ABC
  • D. I là trực tâm của tam giác ABC

Câu 27: Trước trận chung kết bóng đá World Cup năm 2010 giữa hai đội Hà Lan và Tây Ban Nha, để dự đoán kết quả người ta bỏ cùng loại thức ăn vào hai hộp giống nhau, một hộp có gắn cờ Hà Lan, một hộp gần cờ Tây Ban Nha và cho Paul chọn hộp thức ăn. Người ta cho rằng nếu Paul chọn hộp gắn cờ nước nào thì đội bóng của nước đó thắng. Paul chọn ngẫu nhiên một hộp. Tính xác suất để Paul dự đoán đội Tây Ban Nha thắng.

  • A. $\frac{3}{10}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{7}{10}$
  • D. $\frac{9}{10}$

Câu 28: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a của x đối với y bằng bao nhiêu?

  • A. a = $\frac{6}{5}$
  • B. a = $\frac{5}{6}$
  • C. a = $\frac{1}{30}$
  • D. a = 30

Câu 29: Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác

  • A. cách đều 3 cạnh của tam giác.
  • B. được gọi là trực tâm của tam giác.
  • C. cách đều 3 đỉnh của tam giác.
  • D. cách đỉnh một đoạn bằng $\frac{2}{3}$ độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.

Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
  • B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
  • C. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn có hình chiếu nhỏ hơn.
  • D. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.

Câu 31: Cho một hình khối như hình vẽ dưới đây:

Cho một hình khối như hình vẽ dưới đây:  Thể tích hình khối trên là:

Thể tích hình khối trên là:

  • A. 46 cm$^{3}$
  • B. 47 cm$^{3}$
  • C. 48 cm$^{3}$
  • D. 49 cm$^{3}$

Câu 32: Giá trị của biểu thức 2x$^{3}$y – 4y$^{2}$ + 1 tại x = –2 và y = –1 là

  • A. –12
  • B. 12
  • C. –20
  • D. 20

Câu 33: Phép chia đa thức ($4x^{4}+3x^{2}-2x$)cho đa thức $x^{2}+1$ được đa thức dư là:

  • A. 2x + 2
  • B. -2x + 2
  • C. -2x - 2
  • D. 3 - 2x

Câu 34: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Hãy chọn câu sai:

  • A. BE = CD
  • B. BK = KC
  • C. BD = CE
  • D. DK = KC

Câu 35: Rút ngẫu nhiên một chiếc bút từ một túi gồm 2 chiếc bút chì, 3 chiếc bút máy. Gọi A là biến cố “Rút được chiếc bút chì”, B là biến cố “Rút được chiếc bút máy”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. P(A) = 1
  • B. P(A) > P(B)
  • C. P(A) < P(B)
  • D. P(B) = 1

Câu 36: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100 cm$^{2}$. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:

  • A. 2 cm
  • B. 4 cm
  • C. 5 cm
  • D. 10 cm

Câu 37: Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số  học sinh của mỗi tổ  và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

  • A. 28 cây
  • B. 32 cây
  • C. 36 cây
  • D. 48 cây

Câu 38: Một hình hộp chữ nhật được ghép bởi 42 hình lập phương cạnh 1 cm. Biết chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là 18 cm. Khi đó tổng ba kích thước của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 12 cm
  • B. 15 cm
  • C. 10 cm
  • D. 9 cm

Câu 39: Cho biểu thức B = (2x - 3)(x + 7) - 2x(x + 5) - x. Khẳng định nao sau đây là đúng?

  • A. B > -20
  • B. B < 1
  • C. B > 0
  • D. 10 < B < 20

Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60°. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. So sánh AB và AC, BH và HC

  • A. AB < AC; BH < HC
  • B. AB < AC; BH > HC
  • C. AB > AC; BH > HC
  • D. AB > AC; BH < HC

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác