Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì II (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:

  • A. 4 đường chéo
  • B. 8 đỉnh
  • C. 6 mặt
  • D. 14 cạnh

Câu 2: Cho 3.4 = 6.2. Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. $\frac{3}{6}=\frac{2}{4}$
  • B. $\frac{4}{2}=\frac{3}{6}$
  • C. $\frac{2}{3}=\frac{6}{4}$
  • D. $\frac{2}{6}=\frac{3}{4}$

Câu 3: Nghiệm của đa thức Q(x) = 4x + 8 là:

  • A. x = -2
  • B. x = 4
  • C. x = 2
  • D. x = -4

Câu 4: Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0; b ≠ ±d. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+c}{b-d}$
  • B. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a-c}{d-b}$
  • C. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a-c}{b-d}$
  • D. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a-c}{b+d}$

Câu 5: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50°. Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là:

  • A. 60°.
  • B. 80°.                    
  • C. 55°.                                         
  • D. 65°.

Câu 6: Bậc của đa thức $3x^{3}-5x^{2}+17x-29$ là

  • A. -5
  • B. 2
  • C. -9.
  • D. 3.

Câu 7: Chọn câu đúng:

  • A. trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất
  • B. trong tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
  • C. cả A, B đều đúng
  • D. cả A, B đều sai

Câu 8: Đa thức nào là đa thức một biến?

  • A. 27x$^{2}$y - 3xy + 15
  • B. x$^{3}$ - 6x$^{2}$ + 9
  • C. 8x - y$^{3}$ + 8
  • D. yz - 2x$^{3}$y + 5

Câu 9: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 2x; 8 + 4x; 5x$^{6}$; 5xy; $\frac{1}{3x-1}$?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 1.
  • D. 5.

Câu 10: Tích của hai đơn thức 7x$^{2}$ và 3x là?

  • A. -12x$^{3}$
  • B. 21$^{3}$
  • C. 12$^{2}$
  • D. 8$^{3}$

Câu 11: Đa thức -2x + 4x2 + 1 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là:

  • A. 4x2 - 2x + 1.      
  • B. -2x + 4x2 +1.               
  • C.1 -2x + 4x2.  
  • D. -2x +1 + 4x2.

Câu 12: Cho tam giác ABC bằng tam giác MNP. Các cặp cạnh tương ứng bằng nhau là

  • A. AB = NP; BC = PM; AC = MN                    
  • B. AB = MN; AC = MP; BC = NP
  • C. AB = MP; BC = MN; AC = NP                  
  • D. AB = MN; AC = NP; BC = PM

Câu 13: Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 14: Cho tam giác ABC có AC = AB. Đường phân giác AH và đường trung trực của cạnh AB cắt  nhau tại O. Trên cạnh AB, AC lấy lần lượt E và F sao cho AE = CF. So sánh OE và OF

  • A. OE > OF
  • B. OE < OF
  • C. OE = OF
  • D. OE = 2OF

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Số 0 không phải là một đa thức.
  • B. Nếu ΔABC cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.
  • C. Nếu ΔABC cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
  • D. Số 0 được gọi là một đa thức không và có bậc bằng 0.

Câu 16: Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?

  • A. 3.                                   
  • B. 4.    
  • C. 2.                              
  • D. 5.  

Câu 17: Tìm x ; y (y ≠ 0) biết và  3x - y = 26

  • A. x = 4 ; y = 10.
  • B. x = 10 ; y = 4.
  • C. x =  −10 ; y = 4.
  • D. x =  − 10 ; y =  −4

Câu 18: Cho hình vẽ, chọn câu đúng?

Cho hình vẽ, chọn câu đúng?

  • A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI.      
  • B. Đường vuông góc  kẻ từ A  đến MQ là AN.                              
  • C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AI.
  • D. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AP.                            

Câu 19: Tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 5 cm, AC = b (cm) với b là một số nguyên. Hỏi b không thể bằng bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 20: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là số lẻ” là

  • A. 0,2.
  • B. 0,3.               
  • C. 0,4.
  • D. 0,5.

Câu 21: Cho ΔABC vuông  tại A, trên cạnh AC lấu các điểm D, E sao cho. Trên tia đối của tia DB lấy điểm F sao cho DF = BC. Tam giác CDF là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân tại F
  • B. Tam giác vuông tại D
  • C. Tam giác cân tại D
  • D.  Tam giác cân tại C

Câu 22: Kết quả thu gọn của đa thức 2 -x +2x2 +3 là:

  • A. 5 + x2.        
  • B. 2 - x + 2x2 + 3 .           
  • C. 1 - x + 2x2 .      
  • D. 5 - x + 2x2 .

Câu 23: Cho bảng sau:

x

5

-1

10

2

4

y

2

-10

1

5

2.5

Khi đó:

  • A. y tỉ lệ với x
  • B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
  • C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
  • D. y và x là hai đại lượng bất kì

Câu 24: Cho $\Delta $ABC = $\Delta $DEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, EF = 10cm . Tính chu vi tam giác DEF?

  • A. 24 cm               
  • B. 20 cm                
  • C. 18 cm                
  • D. 30 cm

Câu 25: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là $2a;3a;\frac{a}{3}$. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

  • A. a$^{2}$
  • B. 4a$^{2}$
  • C. 2a$^{2}$
  • D. 2a$^{3}$

Câu 26: Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là

  • A. V = 80 cm$^{3}$
  • B. V = 18 cm$^{3}$
  • C. V = 19 cm$^{3}$
  • D. V = 90 cm$^{3}$

Câu 27: Chọn phương án sai

  • A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 28: Bạn Lan gieo một con xúc xắc 8 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là

  • A. $\frac{4}{8}$
  • B. $\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{7}{8}$
  • D. $\frac{2}{8}$

Câu 29: Cho đa thức P(x) = x$^{2}$ + 5x - 6. Khi đó:

  • A. P(x) chỉ có một nghiệm là x = 1.
  • B. P(x) không có nghiệm
  • C. P(x) chỉ có một nghiệm là x = -6.
  • D. x = 1 và x = -6 là hai nghiệm của P(x)

Câu 30: Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể?

  • A. “Rút được 3 bút xanh”. 
  • B. “Rút đươc 2 bút xanh và 1 bút đỏ”.
  • C. “Rút được 3 bút đỏ”.
  • D. “Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh”.

Câu 31: Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

  • A. 28 cây
  • B. 32 cây
  • C. 36 cây
  • D. 48 cây

Câu 32: Cho hình vẽ sau, với G là trọng tâm của $\Delta $ABC Tỉ số của GD và AD là

Cho hình vẽ sau, với G là trọng tâm của tam giác ABC Tỉ số của GD và AD là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 33: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:

Ngữ văn, Toán

Giỏi

Khá

Trung bình

Giỏi

40

20

15

Khá

15

30

10

Trung bình

5

15

20

Quan sát bảng trên và cách đọc bảng dữ liệu (ví dụ: số học sinh môn Toán có kết quả kiểm tra Khá và môn Ngữ Văn có kết quả kiểm tra Trung bình là 10 học sinh), hãy tính xác suất của biến cố một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả loại Khá trở lên ở cả hai môn.

  • A. $\frac{9}{17}$
  • B. $\frac{7}{17}$
  • C. $\frac{21}{34}$
  • D. $\frac{7}{34}$

Câu 34: Để ngâm 3 kg mơ thì cần 4 kg đường. Hỏi ngâm 2 kg mơ thì cần bao nhiêu kg đường?

  • A. $\frac{8}{3}$ kg.         
  • B. 5 kg.                         
  • C. 2 kg.               
  • D. 6 kg.

Câu 35: Hai lớp 7A và 7B cùng tham gia trận chung kết chơi kéo co, trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể xảy ra sau khi trận đấu giữa hai đội kết thúc?

  • A. “Lớp 7A thắng lớp 7B”.
  • B. “Lớp 7B thắng hoặc thua lớp 7A”.
  • C. “Lớp 7B thắng lớp 7A”.
  • D. “Không lớp nào bị thua cả”.

Câu 36: Cho tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại A
  • C. Tam giác cân tại C
  • D. Tam giác cân tại B

Câu 37: Để cày xong một cánh đồng trong 5 giờ người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu người ta dùng 5 máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau.

  • A. 4 giờ.
  • B. 6 giờ.
  • C. 5 giờ.
  • D. 2 giờ.

Câu 38: Một hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 quả bóng ra cùng một lúc. Biến cố chắc chắn là:

  • A. Lấy được 2 quả bóng đỏ 
  • B. Lấy được 2 quả bóng xanh
  • C. Lấy được 1 quả bóng vàng
  • D. Lấy được ít nhất 1 quả bóng xanh

Câu 39: Một chiếc hộp hình lập phương được sơn 4 mặt bên cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1 152 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1 782 cm$^{3}$ 
  • B. 1 728 cm$^{3}$
  • C. 144 cm$^{3}$   
  • D. 1 827 cm$^{3}$

Câu 40: Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

  • A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
  • C. AO ⊥ BC
  • D. AO là tia phân giác của góc A

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác