Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Luyện tập chung trang 23

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài Luyện tập chung trang 23 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính: $A=12.4 \times 6\frac{1}{4}+(-12.4)\times (-2.5)^{2}$

  • A. 0
  • B. 6.25
  • C. 1
  • D. 12.4

Câu 2: Tìm x, biết: $2x+\frac{1}{2}=\frac{7}{9}$

  • A. $\frac{2}{9}$
  • B. $\frac{5}{18}$
  • C. $\frac{14}{18}$
  • D. $\frac{5}{36}$

Câu 3: Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a = 4 dưới dạng lũy thừa?

 

  • A. 4$^{3}$
  • B. 4$^{4}$
  • C. 3$^{4}$
  • D. 3 x 4

Câu 4: Chị Trang có kế hoạch tổ chức bữa tiệc. Chị ấy dự định mua 4 cái bánh pizza, mỗi cái giá 10,25 USD, chị Trang có phiếu giảm giá 1,5 USD cho mỗi cái bánh pizza, hãy tính tổng số tiền chị Trang dùng để mua bánh?

  • A. 15 USD
  • B. 35 USD
  • C. 25 USD
  • D. 41 USD

Câu 5: Tìm số a. Biết  $4^{1} \times 2022^{0} + (12-7) \times  5 = 1,5 + a$

  • A. 38,5
  • B. 39,5
  • C.27,5
  • D. 40,5

Câu 6: Diện tích một số hồ nước ngọt lớn nhất trên thế giới được cho trong bảng sau. Em hãy sắp xếp chúng theo thứ tự diện tích từ nhỏ đến lớn.

  • A. Nicaragua, Vostok, Ontario, Erie, Baikal, Michigan, Victoria, Superior, Caspian.
  • B. Nicaragua,  Michigan, Victoria, Vostok, Ontario, Erie, Baikal, Superior, Caspian.
  • C. Michigan, Victoria, Superior, Nicaragua, Vostok, Ontario, Erie, Baikal, Caspian.
  • D. Nicaragua, Vostok, Michigan, Victoria, Ontario, Erie, Baikal,  Superior, Caspian.

Câu 7: Tính: $4.75+(-\frac{1}{2})^{3}+0.5^{2}-3\times \frac{-3}{8}$

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 1
  • D. 4

Câu 8: Tính: A = 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675)

  • A. 37
  • B. 77
  • C. -37
  • D. -77

Câu 9: Tìm x, Viết x ở dạng lũy thừa của cơ số 10? Biết mỗi ô ở hàng trên bằng tích của hai số trong hai ô kề nó ở hàng dưới.

  • A. 10$^{2}$
  • B. 1
  • C. 10$^{1}$
  • D. 10^{3}$

Câu 10: Chọn biểu thức đúng:

  • A. 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 = 0.
  • B. 2,2 – (3,3 + 4,4 – 5,5) = 0.
  • C. (2,2 – 3,3 + 4,4) – 5,5 = 0.
  • D. 2,2 – (3,3 + 4,4) – 5,5 = 0.

Câu 11: Tìm số mũ phù hợp vào dấu ? để có kết quả đúng: $5^{?}=25^{8}$

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 14
  • D. 13

Câu 12: Tính $5^{3}+5^{2}$

  • A. 130
  • B. 140
  • C. 150
  • D. 160

Câu 13: Biết cân đo đang ở trạng thái cân bằng, hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?

  • A.  x = 1,9
  • B. x = 2
  • C. x = 1,8
  • D. x = 2,1

Câu 14: Vào dịp Tết, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh bao gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lơn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau hki gói nặng khoảnh 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo, 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?

  • A. 0,135 kg
  • B. 0,125 kg
  • C. 0,145kg
  • D. 0,115 kg

Câu 15: Dựa vào thứ tự thực hiện phép tính và tính [ 5 + 2 x $( 9 - \frac{2}{3})]$ x 3

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 65
  • D. 2

Câu 16: Tính giá trị của biểu thức 1,2 + $\frac{3}{2}$ + 7,5 : 3

  • A. - 4,5
  • B. 5,3
  • C. - 3,4
  • D.  5.2

Câu 17:  Tìm x biết X + 7,25 = 15,75

  • A. 7,5
  • B. 8,5
  • C. 9,5
  • D. 10,5

Câu 18: Tính: C = 2021,2345 x 2020,1234 + 2021,2345 x (–2020,1234).

  • A. 2021.2345
  • B. 1
  • C. 0
  • D. -2020.1234

Câu 19: Bố của Hà chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất cánh lúc 14 giờ 40 phút. Bố của Hà cần phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà Hà đến sân bay mất khoảng 45 phút. Hỏi bố của Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ để đến sân bay cho kịp giờ bay?

  • A. 12 giờ 55 phút
  • B. 12 giờ 15 phút
  • C. 11 giờ 55 phút
  • D. 11 giờ 35 phút

Câu 20: Tìm x, biết : $\frac{3}{4}-6x=\frac{7}{13}$

  • A. $\frac{33}{26}$
  • B. $\frac{11}{312}$
  • C. $\frac{11}{52}$
  • D. $\frac{28}{52}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác