Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài tập cuối chương IX

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài tập cuối chương IX - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điểm E nằm trên tia phân giác góc  A của tam giác  ABC ta có

  • A.  E nằm trên tia phân giác góc B
  • B. E cách đều hai cạnh AB, AC
  • C. E nằm trên tia phân giác góc C
  • D. EB=EC

Câu 2: Chọn câu đúng. Cho tam giác ABC vuông tại B theo định lí Pytago ta có:

  • A. $AB^{2}=AC^{2}+BC^{2}$
  • B. $AC^{2}=AB^{2}+BC^{2}$
  • C. $BC^{2}=AB^{2}+AC^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Cho tam giác ABC có:$\widehat{B}=80°;\widehat{C}=30°$ , khi đó tam giác:

  • A. AC > AB > BC
  • B. AC > BC > AB
  • C. AB > AC > BC
  • D. BC > AB > AC

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác góc ABD (D∈AC), kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chọn câu đúng

  • A. BD là đường trung trực của AE
  • B. DF = DC
  • C. AD < DC
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 5: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó

  • A. AI là trung tuyến vẽ từ A
  • B.  AI là đường cao kẻ từ A
  • C. AI là trung trực cạnh BC
  • D. AI là phân giác góc A

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Tam giác ABC có $\widehat{B}=\widehat{C}=60^{\circ}$ thì tam giác ABC là tam giác:

  • A. Cân
  • B. Vuông
  • C. Đều
  • D. Vuông cân

Câu 7: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$= 70°, các đường phân giác của BE và CD của B và Ccắt nhau tại I. Tính góc BIC

  • A. 125°
  • B. 100°
  • C. 105°
  • D. 140°

Câu 8: Cho tam giác vuông MNP như hình vẽ. Trực tâm giác MNP là

 Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài tập cuối chương IX

  • A. M
  • B. N
  • C. P
  • D. Điểm nằm trong tam giác MNP

Câu 9: Chọn đáp án đúng. Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết B nằm giữa H và C. Ta có:

  • A. AC < AB
  • B. AC > AB
  • C. AC < BC
  • D. AC = BC

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB + AC = 10 cm, AC - AB = 4 cm. So sánh $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$?

  • A. $\widehat{C}<\widehat{B}$
  • B. $\widehat{C}>\widehat{B}$
  • C. $\widehat{C}=\widehat{B}$
  • D. $\widehat{B}\geq \widehat{C}$

Câu 11: Em hãy chọn câu đúng nhất

  • A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  • B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
  • C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  • D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Câu 12: Cho tam giác ABC , các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua  kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM=2 cm, CN=3 cm . Tính MN

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm
  • B. 7 cm
  • D. 8 cm

Câu 13: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  • A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  • B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  • D. Đáp án B và C đúng

Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. Từ B kẻ đường thẳng với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chọn câu sai

  • A. ΔAEM=ΔAFM
  • B. AM là trung trực EF
  • C. Ba điểm A,M,D thẳng hàng
  • D. M là trung điểm AD

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 15cm; BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài này (theo đơn vị cm) là một số nguyên tố lớn hơn bình phương của 4

  • A. 17 cm
  • B. 19 cm
  • C. 20 cm
  • D. 17 cm và 19 cm

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60°. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. So sánh AB và AC, BH và HC

  • A. AB < AC; BH < HC
  • B. AB < AC; BH > HC
  • C. AB > AC; BH > HC
  • D. AB > AC; BH < HC

Câu 17: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=70^{\circ},\widehat{A}=50^{\circ}$. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A. BC<AB<AC
  • B. AC<AB<BC
  • C. AC<BC<AB
  • D. AB<BC<AC

Câu 18: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 80°. Số đo góc ở đáy là:

  • A. 50°
  • B. 80°
  • C. 100°
  • D. 120°

Câu 19: Cho tam giác MON, trung tuyến MI, biết $MI=\frac{1}{2}ON$ và I∈ON. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Tam giác MON vuông tại M
  • B. Tam giác MON vuông tại N
  • C. Tam giác MON vuông tại O
  • D. Tam giác MON đều

Câu 20: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA

  • A. MA<MB,MC>MB
  • B. MA>MB,MC<MB
  • C. MA>MB,MC>MB
  • D. MA<MB,MC<MB

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác