Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài bài tập cuối chương V

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài bài tập cuối chương V - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được giao cho cửa hàng A được biểu diễn bằng biểu đồ:

 

Số lượng cam được giao gấp bao nhiêu lần số lượng mít?

  • A. 5 lần;
  • B. 10 lần;
  • C. 15 lần;
  • D. 20 lần.

Câu 2: Một chai nước ép hoa quả bao gồm các thành phần (tính theo tỉ số phần trăm): nho: 65%, táo: 25%, mật ong: 10%. Trong các biểu đồ dưới đây, biểu đồ nào có thể biểu diễn các thành phần của chai nước ép hoa quả trên.

  • A. 
  • B. 
  • C.
  • D. 

 

Câu 3: Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như sau:

Toán

Ngữ văn

Khoa học tự nhiên

Lịch sử và Địa lí

Tin học

Giáo dục công dân

Ngoại ngữ

Công nghệ

Giáo dục thể chất

Âm nhạc

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

50%

30%

45%

30%

30%

40%

60%

30%

70%

20%

100%

Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất?

  • A. Toán;
  • B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp;
  • C. Giáo dục thể chất;
  • D. Ngoại ngữ.

Câu 4: Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Khả năng tự nấu ăn

Không đạt

Đạt

Giỏi

Xuất sắc

Số bạn nữ tự đánh giá

2

10

5

3

Khẳng định nào là đúng?

  • A. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7A;
  • B. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh nữ lớp 7A;
  • C. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh nam lớp 7A;
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Cho biểu đồ tỉ lệ dân số các châu lục tính đến ngày 1 ‒ 7 ‒ 2020:

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài bài tập cuối chương V

Dân số châu Á hơn bao nhiêu người so với tổng dân số của châu Mỹ và châu Úc? (Biết tổng dân số trên thế giới là 7773 triệu người)

  • A. 3546.6987 triệu người.
  • B. 3564.6987 triệu người.
  • C. 3546.6978 triệu người.
  • D. 3564.6978 triệu người.

Câu 6: Tập đoàn X có 6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm 2020, tỉ lệ doanh thu của mỗi công ty so với tổng doanh thu của tập đoàn được biểu thị như biểu đồ sau.

Nếu doanh thu của công ty D là 325 tỉ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu?

  • A. 840 tỉ đồng;
  • B. 845 tỉ đồng;
  • C. 850 tỉ đồng;
  • D. 855 tỉ đồng.

Câu 7: Cho biểu đồ:

Ngày nào có lượng mưa cao nhất?

  • A. Ngày 1;
  • B. Ngày 2;
  • C. Ngày 3;
  • D. Ngày 4.

Câu 8: Cho biểu đồ:

Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:

  • A. 14%;
  • B. 15%;
  • C. 16%;
  • D. 17%.

Câu 9: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017.

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa (mm)

449,1

283,2

266,9

259,7

19,4

47,5

 Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?

  • A. Tháng 7;
  • B. Tháng 8;
  • C. Tháng 9;
  • D. Tháng 10.

Câu 10: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết quả như sau

Có 20 học sinh học qua đọc, viết

Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe

Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động

Có 5 học sinh học qua quan sát

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Kết quả trên là thu thập không có số liệu
  • B. Kết quả trên là thu thập không phải số
  • C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải số
  • D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu số

Câu 11: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?

  • A. Điểm trung bình cuối năm của các môn học;
  • B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm;
  • C. Số học sinh đạt loại giỏi môn toán;
  • D. Số học sinh dưới trung bình môn toán.

Câu 12: Cho biểu đồ:

Tính tổng lượng mưa 3 tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.

  • A. 20.3 mm
  • B. 21.3 mm
  • C. 22.3 mm
  • D. 23.3mm

Câu 13: Cho biểu đồ biểu diễn ước mơ nghề nghiệp của các bạn nam và nữ của khối 7:

Trong 100 bạn nam và 50 bạn nữ có bao nhiêu bạn ước mơ trở thành giáo viên?

  • A. 34 học sinh;
  • B. 35 học sinh;
  • C. 36 học sinh;
  • D. 37 học sinh.

Câu 14: Chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau:

Đồ dùng học tập của học sinh bao gồm:

Thước kẻ; Bút viết; Khăn quàng đỏ; Sách giáo khoa; Vở viết; Huy hiệu đội; Tẩy; Ghế ngồi

  • A. Khăn quàng đỏ, Huy hiệu đội, Ghế ngồi;
  • B. Huy hiệu đội, Ghế ngồi;
  • C. Ghế ngồi, Khăn quàng đỏ;
  • D. Huy hiệu đội, Khăn quàng đỏ.

Câu 15: Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu bạn thích phim hài hoặc phim hoạt hình?

  • A. 40 học sinh;
  • B. 35 học sinh;
  • C. 45 học sinh;
  • D. 30 học sinh;

Câu 16: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ:

Yếu tố

Vận động

Di truyền

Dinh dưỡng

Giấc ngủ và môi trường

Yếu tố khác

Mức độ ảnh hưởng (%)

20

23

32

16

9

Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 65%;
  • B. 66%;
  • C. 67%;
  • D. 68%

Câu 17: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?

  • A. Cân nặng của các bạn rong lớp (đơn vị tính là kilogam)
  • B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét)
  • C. Số học sinh giỏi khối 7
  • D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp

Câu 18: Cho biểu đồ:

Ngày nào lớp 7A thu gom được trên 100 chai nhựa?

  • A. Thứ Bảy;
  • B. Chủ Nhật;
  • C. Thứ Sáu;
  • D. Thứ Bảy, Chủ Nhật.

Câu 19: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng:

 

Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho cây trồng là bao nhiêu?

  • A. 30%;
  • B. 35%;
  • C. 40%;
  • D. 5%.

Câu 20: Cho biểu đồ:

Lượng mưa tăng giữa các ngày nào?

  • A. Ngày 2 – 3; 4 – 5;
  • B. Ngày 1 – 2; 2 – 3;
  • C. Ngày 3 – 4; 4 – 5;
  • D. Ngày 2 – 3; 6 – 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác