Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Ôn tập chương II

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài Ôn tập chương II - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cạnh của mặt bàn bằng bao nhiêu, biết mặt bàn hình vuông có diện tích bằng 250 dm$^{2}$?

  • A. 15,81 dm;
  • B. 50 cm;
  • C. 15,18 cm;
  • D. 50 dm.

Câu 2: Xác định tất cả giá trị của x để $(x^{2})=49 ?

  • A. { 7 };
  • B. { -7 };
  • C. {∅};
  • D. { 7; -7 }.

Câu 3: Cho một sợi dây dài 23 cm người ta muốn cắt ra thành những sợi dây ngắn hơn dài 3cm, hỏi sau khi cắt cắt được bao nhiêu sợi dây và sợi dây thừa ra dài khoảng bao nhiêu cm

  • A. Cắt được 5 sợi dây, thừa 2 cm;
  • B. Cắt được 7 sợi dây, thừa 2 cm;
  • C. Cắt được 6 sợi dây, thừa 1 cm;
  • D. Cắt được 7 sợi dây, thừa 1 cm.

Câu 4:  Làm tròn số thập phân 3,4256…với độ chính xác là 0,005?

  • A. 3,43;
  • B. 3,425;
  • C. 3,42;
  • D. 3,426.

Câu 5: Xác định tất cả giá trị của x để $(x)=\sqrt{25}$?

  • A. {-25; 25};
  • B. {5};
  • C. {-5; 5};
  • D. {25}.

Câu 6: Tính $\sqrt{176400}$

  • A. 420;
  • B. 421;
  • C. 422;
  • D. 423.

Câu 7: Khi viết hỗn số $2\frac{5}{3}$ dưới dạng số thập phân thì ta được kết quả khi viết gọn số thập phân đó là gì ?

  • A. $\frac{11}{3}$ ;
  • B. 3,66;
  • C. 3,67;
  • D. 3,(6).

Câu 8: Khi viết phân số $\frac{13}{9}$ dưới dạng số thập phân và Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì ta được số thập phân khi làm tròn là gì ?

  • A. 1,(4);
  • B. 1,4;
  • C. 1,44;
  • D. 1,444.

Câu 9:  Làm tròn số thập phân 0,354536… đến chữ số thập phân thứ ba?

  • A. 0,355
  • B. 0,354
  • C. 0,35
  • D. 0,36

Câu 10: Số nào dưới đây bằng 32?

  • A. $\sqrt{1022}$
  • B. $\sqrt{1026}$
  • C. $\sqrt{1024}$
  • D. $\sqrt{1028}$

Câu 11: Làm tròn số 435678,21 với độ chính xác là 50?

  • A. 435678;
  • B. 436000;
  • C. 435700;
  • D. 435678,21.

Câu 12: Đâu là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

  • A. 3,243564…;
  • B. 3,101001000…;
  • C. 5,31241212…;
  • D. 7,2132123….

Câu 13: Xác định tất cả giá trị của x để $(x^{2})=25$ ?

  • A. { 5};
  • B. { -5 };
  • C. {∅};
  • D. { 5; -5 }.

Câu 14: Sử dụng máy tính cầm tay tính $4\sqrt{27}$ và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba?

  • A. 2,078;
  • B. 20,785;
  • C. 20,79;
  • D. 2,079.

Câu 15: Một người muốn làm một con diều hình vuông có diện tích là 4900 cm$^{2}$ . Hỏi người đó cần một mảnh giấy hình vuông có 1 cạnh bằng bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)

  • A. 7 dm;
  • B. 71 cm;
  • C. 70 m;
  • D. 75 cm.

Câu 16: Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,2121212…?

  • A. 3,21;
  • B. 3,(12);
  • C. 3,(21);
  • D. 3,12.

Câu 17: Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?

144; 25; 100; 81; 49

  • A. 5; 12; 9; 7; 10
  • B. 5; 9; 7; 12; 10
  • C. 9; 7; 12; 5; 10
  • D. 12; 5; 10; 9; 7

Câu 18: Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

  • A. 4,474141…;
  • B. 3,2101201020…;
  • C. 0,1233333…;
  • D. 7,32454545….

Câu 19: Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? Biết điểm A màu đỏ chia 1 ô vuông nhỏ thành 3 phần bằng nhau.

  • A. 1,867;
  • B. 1,4;
  • C. -1,4;
  • D. 2,71.

Câu 20: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm$^{2}$?

  • A.12 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 40 cm;
  • D. 10 cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác