Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Ôn tập chương II (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài Ôn tập chương II - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1212121…?

  • A. 3,21;
  • B. 3,(12);
  • C. 3,(21);
  • D. 3,12.

Câu 2: Tìm $x\in Q$ biết $x^{2}=225$

  • A. x = 15
  • B. x = -15
  • C. x=15 hoặc x = -15
  • D. x = 25

Câu 3: Tìm x biết 3.4x + (-1.6)x + 2.9 = 10.7

  • A. -4,(3)
  • B. 4,(3)
  • C. -4,(2)
  • D. 4,(2)

Câu 4: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7396?

  • A. 86;
  • B. 88;
  • C. 82;
  • D. 84.

Câu 5: Chọn câu sai

  • A. Phân số $\frac{2}{25}$ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
  • B.  Phân số $\frac{55}{-300}$ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • C.  Phân số $\frac{63}{77}$ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
  • D.  Phân số $\frac{93}{360}$ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Câu 6: Chọn câu đúng

  • A. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\frac{8}{11}$
  • B. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=-\frac{8}{11}$
  • C. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\pm \frac{8}{11}$
  • D. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=-\frac{32}{11}$

Câu 7: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 1600 cm$^{2}$?

  • A.12 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 40 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 8: Cho biết 243$^{2}$ = 59049, hỏi $\sqrt{59049}$ là bao nhiêu?

  • A. 234;
  • B. 243;
  • C. 324;
  • D. 423.

Câu 9: Kết quả của phép tính $(\sqrt{\frac{9}{25}}-2.9):(\frac{4}{5}+0.2)$ là

  • A. $\frac{87}{5}$
  • B. $\frac{-87}{5}$
  • C. $\frac{-5}{87}$
  • D. $\frac{5}{87}$

Câu 10: Tính $0.(3)+1\frac{1}{9}+0.4(2)$ ta được kết quả là

  • A. $\frac{15}{59}$
  • B. $\frac{59}{15}$
  • C. $\frac{15}{28}$
  • D. $\frac{28}{15}$

Câu 11: Viết phân số $\frac{11}{24}$ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được

  • A. 0.(458)3
  • B. 0.45(83)
  • C. 0.458(3)
  • D. 0.458

Câu 12: Xác định tất cả các giá trị của x để $|2x-7|=\sqrt{9}$

  • A. $(\frac{11}{2};1.5)$
  • B. (5; 2)
  • C. $(\frac{11}{2};\frac{2}{3})$
  • D. $(\frac{11}{2};-1.5)$

Câu 13: Số thập phân 0.35 được viết dưới dạng số tối giản thì tổng tử số và mẫu số của phân số đó là

  • A. 17
  • B. 27
  • C. 135
  • D. 35

Câu 14: Giá trị của x để $(x)=-\frac{4}{3}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. {-1,(3)}
  • C. $(-1,(3);\frac{4}{3})$
  • D. $(-\frac{3}{4};\frac{3}{4})$

Câu 15: Cho $A=[-\sqrt{2.25}+4\sqrt{(-2.15)^{2}}-(3\sqrt{\frac{7}{6}})^{2}]\sqrt{1\frac{9}{16}}$ và $B=1.68+[\frac{4}{5}-1.2(\frac{5}{2}-1\frac{3}{4})]:[(\frac{2}{3})^{2}+\frac{1}{9}]$. So sánh A và B

  • A. A > B
  • B. A < B
  • C. A = B
  • D. $A\geq B$

Câu 16: Nếu $x^{2}=7$ thì x bằng

  • A. 49 hoặc -49
  • B. $\sqrt{7}$ hoặc $-\sqrt{7}$
  • C. $\frac{7}{2}$
  • D. $\pm 14$

Câu 17: Trong các phân số $\frac{2}{7};\frac{2}{45};\frac{-5}{-240};\frac{-7}{18}$. Có bao nhiêu phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

  • A. 1;2; 3; ...9
  • B. 0; 1; 2; ...9
  • C. 0
  • D. 0; 1

Câu 19: Điểm biểu diễn số đối của $(\sqrt{1})$ là điểm nào sau đây?

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Ôn tập chương II (P2)

  • A. B
  • B. C’
  • C. A
  • D. C

Câu 20: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0.(66) được viết dưới dạng phân số tối giản, khi đó hiệu tử số và mẫu số là

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác