Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài bài tập cuối chương IV

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài bài tập cuối chương IV - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ sau, trong đó , AB = CD. Khẳng định đúng là

  • A. OA = OC;
  • B. $\widehat{BAO}=\widehat{CDO}$
  • C. OA = OD;
  • D. ΔAOB=ΔDOC

Câu 2: Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác là:

  • A. Nếu 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
  • B. Nếu 2 góc và 1 cạnh của tam giác này bằng 2 góc và 1 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
  • C. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
  • D. Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của góc ABC và BA = BE (E thuộc BC). Số đo góc BED là

  • A. 30°;
  • B. 60°;
  • C. 90°;
  • D. 50°.

Câu 4: Cho ΔDEF=ΔMNP. Biết EF + FD = 10 cm, NP – MP = 2 cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A. 4 cm;
  • B. 6 cm;
  • C. 8 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 5: Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai là

  • A. ΔAMO=ΔBNO
  • B. ΔAMN cân tại A;
  • C. ΔAMcân tại A;
  • D. ΔAN cân tại N.

Câu 6: Cho hình dưới đây, số đo góc DCx là

  • A. 60°;
  • B. 70°;
  • C. 75°;
  • D. 50°.

Câu 7 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So sánh BH và CK.

  • A. BH = CK;
  • B. BH = 2CK;
  • C. BH > CK;
  • D. BH < CK.

Câu 8: Cho hình vẽ sau, số đo x là

  • A. 98°;
  • B. 49°;
  • C. 54°;
  • D. 44°.

Câu 9: Tổng ba góc ngoài (mỗi đỉnh của tam giác ta chỉ lấy một góc) của một tam giác bằng:

  • A. 90°;
  • B. 270°;
  • C. 180°;
  • D. 360°.

Câu 10: Góc ngoài của tam giác là:

  • A. Góc bù với một góc của tam giác;
  • B. Góc phụ với một góc trong của tam giác;
  • C. Góc kề với một góc của tam giác;
  • D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác.

Câu 11: Cho ΔABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là H, I, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng AB = IK, BC = KH.

  • A. ΔABC=ΔKIH
  • B. ΔABC=ΔIKH
  • C. ΔABC=ΔHIK
  • D. ΔABC=ΔIHK

Câu 12: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

  • A. góc D;
  • B. góc F;
  • C. góc E;
  • D. góc B.

Câu 13: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là

  • A. ΔAED=ΔCBE
  • B. ΔAED=ΔCBE
  • C. ΔAED=ΔEBC
  • D. ΔAED=ΔEBC

Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, biết AB vuông góc với BC, AD vuông góc với CD và cạnh AB = AD. Khẳng định sai là

  • A. ΔBAC=ΔDAC
  • B.ΔBAH=ΔDAH
  • C. AC ⊥ BD;
  • D. ΔBAH=ΔCAD

Câu 15: Cho ΔABC=ΔMNP biết AC = 5 cm. Cạnh nào của ΔABC=ΔMNP có độ dài bằng 5 cm?

  • A. PN;
  • B. MN;
  • C. MP;
  • D. AB.

Câu 16: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định đúng là

  • A. ΔSRP=ΔQPR
  • B. ΔSRP=ΔQRP
  • C. ΔRSP=ΔPRQ
  • D. ΔPRS=ΔPQR

Câu 17: Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là

  • A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;
  • B. Tam giác MAB đều;
  • C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;
  • D. Tam giác MAB là tam giác tù.

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = AC . Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chọn câu sai.

  • A. BD = CE;
  • B. BE = CD;
  • C. BK = KC;
  • D. DK = KC.

Câu 19: Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng

  • A. 90°;
  • B. 100°;
  • C. 120°;
  • D. 140°.

Câu 20:  Cho ΔABC=ΔMNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?

  • A. $\widehat{B}=\widehat{N}$
  • B. BC = MP
  • C. $\widehat{P}=\widehat{C}$
  • D. BC = NP.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác