Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Luyện tập chung trang 23 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài Luyện tập chung trang 23 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được $\frac{1}{3}$ quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được $\frac{1}{15}$ quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 65 km;
  • B. 66 km;
  • C. 67 km;
  • D. 46 km.

Câu 2: Tìm x thỏa mãn $(-2x+\frac{5}{2})\times (x^{2}+4)=0$

  • A. $x=\frac{5}{4};x=-2;x=2$
  • B. x = 5; x = -4
  • C. $x=\frac{-5}{4}$
  • D. $x=\frac{5}{4}$

Câu 3: Với n nguyên dương, cho $Q=3^{n+3}+3^{n+1}+2^{n+2}+2^{n+1}$. Tìm khẳng định đúng nhất

  • A. Q luôn chia hết cho 13
  • B. Q luôn chia hết cho 11
  • C. Q luôn chia hết cho 5
  • D. Q luôn chia hết cho 6

Câu 4: Tìm x biết: $(2x+1)^{3}-1=-344$

  • A. x= 7
  • B. x= -7
  • C. x = 3
  • D. x = -4

Câu 5: Tính giá trị biểu thức $M=\frac{-x^{2}+2x-1}{(2x)^{3}}$ tại x = 3

  • A. -54
  • B. $\frac{-1}{54}$
  • C. $\frac{7}{108}$
  • D. $-\frac{2}{9}$

Câu 6: Tính $(\frac{2}{3})^{3}$

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{8}{27}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{4}{27}$

Câu 7: Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có:

  • A. $x^{0}=x$
  • B. $x^{1}=1$
  • C. $x^{0}=0$
  • D. $(\frac{x}{y})^{n}=\frac{x^{n}}{y^{n}}(y\neq 0;n\in N)$

Câu 8: Tìm n biết: $\frac{8^{7}+8^{7}+8^{7}+8^{7}}{3^{7}+3^{7}}:\frac{2^{7}+2^{7}}{6^{7}+6^{7}+6^{7}+6^{7}+6^{7}+6^{7}}=2^{n}$

  • A. 24
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 8

Câu 9: Kết quả của phép tính $(\frac{1}{7})^{2} \times 7^{2}$ là

  • A. 7
  • B. $\frac{1}{49}$
  • C. $\frac{1}{7}$
  • D. 1

Câu 10: Tính -1.2 + (-0.8) + 0.25 + 5.75 - 2026

  • A. -2022
  • B. -2018
  • C. -2016
  • D. -2030

Câu 11: Tính $B=1.2\times (3\frac{1}{3}-2.2)-\frac{2}{15}\times (-2+\frac{5}{6})-2022^{0}$

  • A. 1
  • B. $\frac{116}{225}$
  • C. $\frac{46}{225}$
  • D. 0

Câu 12: Để làm một cái bánh, cần $2\frac{3}{4}$ cốc bột. An đã có $2\frac{1}{4}$ cốc bột. Hỏi An cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa?

  • A. 1 cốc bột
  • B. $\frac{1}{4}$ cốc bột
  • C. $\frac{5}{4}$ cốc bột
  • D. $\frac{1}{2}$ cốc bột

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: $M=\frac{3}{(2x+1)^{4}+2}$

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $-\frac{3}{2}$
  • C. 3
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 14: Chọn câu sai

  • A. $(-2019)^{0}=1$
  • B. $(0.5)\times (0.5)^{2}=\frac{1}{4}$
  • C. $4^{6}:4^{4}=16$
  • D. $(-3)^{3}\times (-3)^{2}=(-3)^{5}$

Câu 15: Tìm x, biết: $3-3x-(\frac{5}{4}-\frac{7}{5})=\frac{117}{20}$

  • A. $x=\frac{9}{10}$
  • B. $x=\frac{-9}{10}$
  • C. $x=\frac{10}{9}$
  • D. $x=\frac{-10}{9}$

Câu 16: Số $x^{12}$ (với $x\neq 0$) không bằng số nào trong các số sau đây?

  • A. $x^{18}:x^{6}(x\neq 0)$
  • B. $x^{4}\times x^{8}$
  • C. $x^{2}\times x^{6}$
  • D. $(x^{3})^{4}$

Câu 17: Số $2^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là

  • A. $8^{8}$
  • B. $9^{8}$
  • C. $6^{8}$
  • D. Một đáp số khác

Câu 18:  Tính A = (8.2 - 2.6) - (2.6 + 8.2)

  • A. -5.2
  • B. 2.6
  • C. -2.6
  • D. 5.2

Câu 19: Tính $A=1+3+3^{2}+...+3^{2022}$

  • A. $\frac{3^{2023}+1}{2}$
  • B. $3^{2023}$
  • C. $3^{2023}-1$
  • D. $\frac{3^{2023}-1}{2}$

Câu 20: Biết khối lượng của Mặt trời là khoảng 1988550 x 10$^{21}$ tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 0.6 x 10$^{22}$ tấn. Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất

  • A. 3314250
  • B. 331425
  • C. 3 x 10$^{-6}$
  • D. 33142.5

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác