Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bậc của đơn thức -3$^{2}$x là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 3: So sánh -2,5 và $\frac{5}{2}$ ta được kết quả nào?

  • A. -2,5 = $\frac{5}{2}$
  • B. -2,5 > $\frac{5}{2}$
  • C. -2,5 < $\frac{5}{2}$
  • D. -2,5 $\geq $ $\frac{5}{2}$

Câu 4: Cho tỉ lệ thức$\frac{a}{b}=\frac{c}{d}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\frac{a+b}{c+d}$
  • B. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+c}{b+d}$
  • C. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+d}{b+c}$
  • D. $\frac{a}{d}=\frac{c}{b}$

Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A. 5x - 3
  • B. -4x + y$^{3}$
  • C. -8x + y
  • D. 2024

Câu 6: Cho tỉ lệ thức $\frac{x}{12}=\frac{-2}{3}$. Kết quả x bằng:

  • A. -10
  • B. -9
  • C. -8
  • D. -7

Câu 7: Đa thức nào là đa thức một biến?

  • A. $2022x^{2}-y+1$
  • B. $2022x^{3}-x^{2}+15$
  • C. $2022xy-x^{3}+1$
  • D. $xyz-2xy+2022$

Câu 8: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."

  • A. lớn hơn
  • B. ngắn nhất
  • C. nhỏ hơn
  • D. bằng nhau

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc BAC = 50$^{o}$. Khi đó góc ABC bằng

  • A. 40$^{o}$
  • B. 50$^{o}$
  • C. 55$^{o}$
  • D. 65$^{o}$

Câu 10: Cho tam giác DEF có E > D > F. So sánh các cạnh của tam giác DEF ta được kết quả là:

  • A. EF > DE > FD
  • B. DF > EF > DE
  • C. DF > DE > EF
  • D. DE > EF > DF

Câu 11: Biết rằng x; y; z tỉ lệ với 1; 2; 4 ta có:

  • A. $\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z}{4}$
  • B. $z:y:x=4:1:2$
  • C. $\frac{x}{2}=\frac{y}{4}=\frac{z}{1}$
  • D. $z:y:x=1:2:4$

Câu 12: Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác là giao điểm của

  • A. ba đường trung tuyến
  • B. ba đường cao
  • C. ba đường phân giác
  • D. ba đường trung trực

Câu 13: Giá trị của biểu thức $2x^{3}+x^{2}-x+3$ tại x = -1 là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AM đến d. So sánh đoạn thẳng AH và AM ta được

  • A. AH < AM
  • B. AH > AM
  • C. AH = AM
  • D. AH $\leq $ AM

Câu 15: Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 16: Sắp xếp đa thức $6x^{3}+5x^{4}-8x^{6}-3x^{2}+4$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được

  • A. $6x^{3}+5x^{4}-8x^{6}-3x^{2}+4$
  • B. $-8x^{6}+5x^{4}-3x^{2}+4+6x^{3}$
  • C. $-8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • D. $-8x^{6}-3x^{2}+5x^{4}+6x^{3}+4$

Câu 17: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:

  • A. Các hình bình hành
  • B. Các hình thang cân
  • C. Các hình chữ nhật
  • D. Các hình vuông

Câu 18: Cho hai đa thức $f(x)=5x^{4}+x^{3}-x^{2}+1$ và $g(x)=-5x^{4}-x^{2}+2$

Tính $h(x)=f(x)+g(x)$ và tìm bậc của $h(x)$.

  • A. $h(x)=x^{3}-1$ và bậc của $h(x)$ là 3.
  • B. $h(x)=x^{3}-2x^{2}+3$ và bậc của $h(x)$ là 3.
  • C. $h(x)=x^{4}+3$ và bậc của $h(x)$ là 4.
  • D. $h(x)=x^{3}-2x^{2}+3$ và bậc của $h(x)$ là 5.

Câu 19: Khả năng xảy ra biến cố không thể 0%. Vậy biến cố không thể có xác suất là

  • A. 1
  • B. 100
  • C. 0
  • D. 10

Câu 20: Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

  • A. 5 cm; 3 cm; 8 cm
  • B. 5 cm; 5 cm; 11 cm
  • C. 5 cm; 7 cm; 11 cm
  • D. 5 cm; 2 cm; 8 cm

Câu 21: Bậc của đa thức $\frac{1}{2}x^{3}-x^{2}+2x-\frac{1}{3}$ là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -9
  • D. 3

Câu 22: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5" là biến cố

  • A. Chắc chắn
  • B. Không thể
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Không chắc chắn

Câu 23: Tích của hai đơn thức 3x$^{2}$ và 2x là:

  • A. -6x$^{3}$
  • B. 6x$^{3}$
  • C. 6x$^{2}$
  • D. 5x$^{3}$

Câu 24: Một hình lăng trụ đứng tam giác có mấy mặt mấy đỉnh mấy cạnh?

  • A. 3 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
  • B. 2 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh
  • C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
  • D. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh

Câu 25: Hệ số tự do của đa thức $4x^{3}+6x^{2}+3x-11$ là

  • A. 4
  • B. -11
  • C. 11
  • D. 3

Câu 26: Cho tam giác ABC biết rằng $\widehat{A}=80^{o};\widehat{C}=40^{o};\widehat{B}=60^{o}$. Khi đó ta có:

  • A. AB < AC < BC
  • B. AC < BC < AB
  • C. AB > AC > BC 
  • D. AC > BC > AB

Câu 27: Cho tam giác ABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

  • A. $\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}$
  • B. $\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}$
  • C. $\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}$
  • D. $\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}$

Câu 28: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: $a;2a;\frac{a}{2}$ thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. a$^{2}$
  • B. 4a$^{3}$
  • C. 2a$^{3}$
  • D. a$^{3}$

Câu 29: Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo, Ngân lần lượt tỉ lệ với 3; 1; 2. Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24. Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 30: Hải gieo một con súc sắc trong trò chơi "cá ngựa", xác suất để Hải treo được mặt ba chấm là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 0

Câu 31: Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy dưới là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm. Thể tích của bể cá đó là

  • A. 240 cm$^{3}$
  • B. 108 cm$^{3}$
  • C. 216 cm$^{3}$
  • D. 120 cm$^{3}$

Câu 32: Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:

Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:

  • A. 4,5 cm
  • B. 2 cm
  • C. 3 cm
  • D. 1 cm

Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất được chọn số chia hết cho 5 là?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 34: Kết quả của phép chia đa thức $8x^{3}+4x^{2}-2x$ cho 2x là

  • A. $4x^{2}+2x-1$
  • B. $4x^{2}+2x+1$
  • C. $-4x^{2}+2x-1$
  • D. $4x^{2}-2x-1$

Câu 35: Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 36: Cho tam giác ABC có: $\widehat{A}=30^{o}$. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của $\widehat{ACB}$. Số đo các góc $\widehat{ABC}$, $\widehat{ACB}$ là:

  • A. $\widehat{ABC}=90^{o}$, $\widehat{ACB}=60^{o}$
  • B. $\widehat{ABC}=30^{o}$, $\widehat{ACB}=120^{o}$
  • C. $\widehat{ABC}=80^{o}$, $\widehat{ACB}=70^{o}$
  • D. $\widehat{ABC}=75^{o}$, $\widehat{ACB}=75^{o}$

Câu 37: Cho hình vẽ, chọn câu sai:

Cho hình vẽ, chọn câu sai:

  • A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI
  • B. Đường xiên kẻ từ M đến AI là MA
  • C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AM, AN, AP, AQ
  • D. Đường xiên kẻ từ Q đến AI là AQ, AP

Câu 38: Bạn đang cho một xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là

  • A. $\frac{4}{10}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{7}{10}$
  • D. $\frac{3}{14}$

Câu 39: Cho tam giác nhọn ABC có $\widehat{B}>\widehat{C}$. Gọi H là hình chiếu A trên BC. Khi đó ta có:

  • A. AC > AH > AB
  • B. AH > AB > AC
  • C. AB > AC > AH
  • D. AC > AB > AH

Câu 40: Biết 3.a = 4.b và a - b = 10. Giá trị của a và b là:

  • A. a = 30; b = 40
  • B. a = 40; b = -30
  • C. a = 40; b = 30
  • D. a = 50; b = 40

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác