Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính giá trị biểu thức $(\frac{1}{2})^{5}\times (\frac{1}{2})^{3}$

  • A. $\frac{1}{2^{15}}$
  • B. $\frac{1}{2^{8}}$
  • C. $2^{8}$
  • D. $\frac{1}{2^{2}}$

Câu 2: Cho biểu thức $2^{x} + 3^{x} – (7^{x})^{3}$. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

  • A. – 338;
  • B. – 16 802;
  • C. – 2,5;
  • D. – 478.

Câu 3: Chọn khẳng định đúng

  • A. $(-4)^{3}\times 4^{4}=(-4)^{8}$
  • B. $a^{m}:b^{n}=a^{m-n}$
  • C. $(-6)^{2021}=6^{2021}$
  • D. $[(-3)^{2}]^{5}=3^{10}$

Câu 4: Tìm x, biết: $27^{x}\times 3^{4}=9^{5}$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 5: Tính giá trị biểu thức M = $2^{50}−2^{49}−2^{48}−...−2^{3}−2^{2}−2$

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. -1;
  • D. 2.

Câu 6: Tính giá trị biểu thức H = $1+2\times 6+3\times 6^{2}+4\times 6^{3}+...+100\times 6^{99}$

  • A. $\frac{499\times 6^{100}-1}{25}$
  • B. $\frac{499\times 6^{100}+1}{25}$
  • C. $\frac{499\times 6^{100}+1}{5}$
  • D. $-\frac{499\times 6^{100}+1}{25}$

Câu 7: Cho hai biểu thức $A = 7^{2}$  và $B = 2^{2} + 3^{2} + 6^{2}$. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

  • A. A > B;
  • B. A < B;
  • C. A = 2B;
  • D. A = B.

Câu 8: Tìm x sao cho $182^{x}: 13^{x} = 196$

  • A. 0;
  • B. -1;
  • C. 2;
  • D. 1.

Câu 9: Tính $(\frac{-3}{7})^{3}$

  • A. $\frac{-9}{21}$
  • B. $\frac{27}{343}$
  • C. $-\frac{27}{343}$
  • D. $\frac{-7}{9}$

Câu 10: Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. $x^{m}x^{n}=x^{m+n}$
  • B. $x^{0}=1$
  • C. $x^{1}=1$
  • D. $\frac{x^{m}}{x^{n}}=x^{m-n}$ ( x ≠ 0; m ≥ n ).

Câu 11:  Tính giá trị biểu thức A = $(\frac{-1}{7})^{5}\times (-7)^{5}-2022^{0}$

 

  • A. 0;
  • B. – 1;
  • C. 1;
  • D. 2.

Câu 12: Tính giá trị biểu thức $\frac{2^{2}\times 7^{9}}{4}$

  • A. $7^{11}$
  • B. $7^{9}$
  • C. $\frac{7^{9}}{2}$
  • D. $\frac{7^{9}}{4}$

Câu 13: Tính giá trị biểu thức $A=1-\frac{3}{4}+(\frac{3}{4})^{2}-(\frac{3}{4})^{3}+(\frac{3}{4})^{4}-...-(\frac{3}{4})^{2021}+(\frac{3}{4})^{2022}$

  • A. $\frac{4}{7}+\frac{3}{7}\times (\frac{3}{4})^{2022}$
  • B. $\frac{4}{7}+\frac{3}{7}\times (\frac{3}{4})^{2023}$
  • C. $\frac{4}{7}+(\frac{3}{4})^{2022}$
  • D. $\frac{4}{7}-\frac{3}{7}\times (\frac{3}{4})^{2022}$

Câu 14: Tính giá trị biểu thức $A=\frac{4^{6}\times 9^{5}}{8^{4}\times 3^{9}}$

  • A. 3
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{4}{3}$

Câu 15: Cho $(x + 1)^{5} = – 32$

  • A. x = 1;
  • B. x = 2;
  • C. x = – 3;
  • D. Không tồn tại x.

Câu 16: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $6^{n} + 6^{n+3} = 217$

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. -1;
  • D. 0.

Câu 17: Tính $9^{4}\times 3^{5}$

  • A. $3^{9}$
  • B. $3^{11}$
  • C. $27^{9}$
  • D. $3^{13}$

Câu 18: Tính giá trị biểu thức $8\times (2^{3})^{4}$

  • A. $2^{14}$
  • B. $2^{10}$
  • C. $2^{15}$
  • D. $2^{13}$

Câu 19: Tính $8:(\frac{2}{3}-\frac{3}{4})^{2}$

  • A. $\frac{1}{18}$
  • B. -1152
  • C. 1152
  • D. 96

Câu 20: Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. $(xy)^{n}=x^{n}\times y^{n}$
  • B. $(\frac{x}{y})^{n}=\frac{x^{n}}{y^{n}}$
  • C. $x^{m}\times x^{n}=x^{m+n}$
  • D. $x^{m}+y^{m}=(x+y)^{m}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác