Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính 90cm2 - 45cm2 = ..........

  • A. 45cm2.
  • B. 55cm2.
  • C. 35cm2.
  • D. 25cm2.   

Câu 2: Tính nhẩm 8 000 - (1 500 + 4 500)

  • A. 3 600.
  • B. 2 000.
  • C. 10 000.
  • D. 1 000.

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, diện tích bằng 105cm2. Chiều dài hình chữ nhật đó là

  • A. 34cm.
  • B. 34cm2.
  • C. 35cm.
  • D. 35cm2.

Câu 4: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 5832

  • A. 5832 = 5000 + 800 + 20 + 3.
  • B. 5832 = 5000 + 200 + 30 + 5.
  • C. 5832 = 5000 + 300 + 30 + 2.
  • D. 5832 = 5000 + 800 + 30 + 2.

Câu 5: Mỗi giờ một xe máy chạy được 37km. Hỏi trong hai giờ xe máy đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 72km.
  • B. 74km.
  • C. 64km.
  • D. 46km.

Câu 6: Trong trang trại áp dụng nông nghiệp công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?

  • A. 2 134 cây ớt chuông.
  • B. 2 166 cây ớt chuông.
  • C. 2 165 cây ớt chuông.
  • D. 2 124 cây ớt chuông.

Câu 7: Số nào sau đây không phải số tròn chục?

  • A. 1 010.
  • B. 1 100.
  • C. 1 001.
  • D. 1 000.

Câu 8: Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 48 000 đồng.
  • B. 34 000 đồng.
  • C. 68 000 đồng.
  • D. 60 000 đồng.

Câu 9: Mỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa?

  • A. 1 500 ml nước dứa.
  • B. 1 600 ml nước dứa.
  • C. 1 700 ml nước dứa.
  • D. 1 800 ml nước dứa.

Câu 10: Một hình tròn tâm O có bán kính OA. Đường kính AB = 1m4dm. Bán kính OA là

  • A. 7dm.
  • B. 8dm.
  • C. 9dm.
  • D. 10dm.

Câu 11: Cầu Đình Vũ - Cát Hải là cây cầu vượt biển dài nhất Việt Nam với chiều dài 5 442m. Cầu Vĩnh Tuy dài 3 690m. Hỏi cầu Đình Vũ dài hơn cầu Vĩnh Tuy bao nhiêu mét?

  • A. 1 852m.
  • B. 1 752m.
  • C. 2 752m.
  • D. 2 852m.

Câu 12: Số La Mã II được đọc là.

  • A. một.
  • B. hai.
  • C. ba.
  • D. bốn.      

Câu 13: Nam viết một bài văn giới thiệu về loài cây yêu thích của mình với số từ là 2054 từ. Khi làm tròn số đến hàng trăm, Nam nói: "Bài văn của tớ dài khoảng 2000 từ". Nam nói đúng hay sai?

  • A. Nam nói sai vì bài văn của Nam dài khoảng 2200 từ.
  • B. Nam nói đúng vì bài văn của Nam dài khoảng 2100 từ.
  • C. Nam nói sai vì bài văn của Nam dài khoảng 2200 từ.
  • D. Nam nói sai vì bài văn của Nam dài khoảng 2100 từ.

Câu 14: Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách có số trang là

  • A. 24 trang.
  • B. 34 trang.
  • C. 14 trang.
  • D. 44 trang.

Câu 15: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

  • A. 98 764.
  • B. 99 998.
  • C. 98 765.
  • D. 10 000.

Câu 16: Các tháng nào dưới đây có 31 ngày?

  • A. Tháng 1, 2.
  • B. Tháng 1,3.
  • C. Tháng 2, 4.
  • D. Tháng 1, 4.

Câu 17: Kết quả của phép tính 36 639 : 3 là

  • A. 12 123.
  • B. 12 213.
  • C. 31 112.
  • D. 31 121.

Câu 18: Đọc số 91 000

  • A. chín một nghìn.
  • B. chín mốt nghìn.
  • C. chín mươi một nghìn.
  • D. chín mươi mốt nghìn.

Câu 19: Tìm thành phần chưa biết của phép tính

.......... × 3 = 603

  • A. 199.
  • B. 200.
  • C. 201.
  • D. 202.

Câu 20: Khoảng cách giữa thành phố A và thành phố B là 56 470m. Làm tròn đến hàng chục nghìn thì khoảng cách giữa thành phố A và thành phố B khoảng

  • A. 60 000m.
  • B. 56 000m.
  • C. 55 000m.
  • D. 50 000m.

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt bên là

  • A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ.
  • B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.
  • C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.
  • D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.

Câu 22: Tính 58 368 + 715 = ..........

  • A. 59 080.
  • B. 59 081.
  • C. 59 082.
  • D. 59 083.

Câu 23: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người

Dân tộc Hà Nhì: 25 539 người

Dân tộc La Chí: 15 126 người

Dân tộc Kháng: 16 180 người

Dân tộc nào có đông dân nhất?

  • A. Dân tộc Chơ Ro.
  • B. Dân tộc Hà Nhì.
  • C. Dân tộc La Chí.
  • D. Dân tộc Kháng.

Câu 24: Biết số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Vậy số trừ là?

  • A. 80.
  • B. 88.
  • C. 78.
  • D. 90.

Câu 25: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 20cm. Độ dài đoạn thẳng AO là

  • A. 11cm.
  • B. 10cm.
  • C. 20cm.
  • D. 15cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác