Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cách đọc của 2 008cm2

  • A. Hai không trăm linh tám xăng-ti-mét vuông.
  • B. Hai nghìn không trăm linh tám xăng-ti-mét.
  • C. Hai nghìn không trăm linh tám xăng-ti-mét vuông.
  • D. Hai nghìn không không tám xăng-ti-mét vuông.

Câu 2: Tìm thành phần chưa biết của phép tính

80 : .......... = 5

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 424cm2.
  • B. 324cm2.
  • C. 134cm2.
  • D. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 4: Tính 4000 + 4 = ..........

  • A. 4004.
  • B. 4400.
  • C. 0044.
  • D. 4040.

Câu 5: Có 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?

  • A. 1 727 bộ quần áo, thừa 4 mét vải.
  • B. 1 727 bộ quần áo, thừa 3 mét vải.
  • C. 1 727 bộ quần áo, thừa 2 mét vải.
  • D. 1 727 bộ quần áo, thừa 1 mét vải.

Câu 6: Một đàn gà có 120 con gà, trong đó có 56 con gà mái. Đàn gà có số gà trống là bao nhiêu 

  • A. 67 con.
  • B. 66 con.
  • C. 65 con.
  • D. 64 con.

Câu 7: Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó

  • A. 2cm.
  • B. 8cm.
  • C. 16cm.
  • D. 4cm.

Câu 8: Một nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.

  • A. 140 chiếc ô tô đồ chơi.
  • B. 141 chiếc ô tô đồ chơi.
  • C. 143 chiếc ô tô đồ chơi.
  • D. 142 chiếc ô tô đồ chơi.

Câu 9: Cho tổng sau 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là

  • A. 5 105. 
  • B. 5 015.
  • C. 50 105.
  • D. 1 010.

Câu 10: Vào năm nhuận, tháng 2 có bao nhiêu ngày?

  • A. 29 ngày.
  • B. 30 ngày.
  • C. 31 ngày.
  • D. 28 ngày.

Câu 11: Một siêu thị có 8 590kg rau quả, siêu thị nhập về thêm 6 315kg rau quả. Hỏi sau khi bán đi 7 020kg rau quả thì siêu thị đó còn lại bao nhiêu kg rau quả?

  • A. 7 885kg.
  • B. 7 985kg.
  • C. 7 785kg.
  • D. 8 785kg.

Câu 12: Số 52 425 được đọc là

  • A. năm hai bốn hai năm.
  • B. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm.
  • C. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
  • D. năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Câu 13: Tuấn có 100 000 đồng, Tuấn mua 1 quyển truyện có giá 15 000 đồng, 1 quyển vở có giá 7 000 đồng, 1 bút chì có giá 9 000 đồng, 1 bộ đồ chơi có giá 65 000 đồng? Vậy Tuấn còn lại bao nhiêu đồng?

  • A. 3 000 đồng.
  • B. 4 000 đồng.
  • C. 5 000 đồng.
  • D. 6 000 đồng.

Câu 14: Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

  • A. 2 390kg giấy vụn.
  • B. 3 390kg giấy vụn.
  • C. 5 390kg giấy vụn.
  • D. 6 390kg giấy vụn.

Câu 15: Số La Mã IV được đọc là

  • A. bốn.
  • B. ba.
  • C. năm.
  • D. hai.

Câu 16: Cho phép tính 85ab : 6 = 1c21. Giá trị của a, b, c là

  • A. a = 2; b = 6; c = 1.
  • B. a = 2; b = 6; c = 2.
  • C. a = 2; b = 6; c = 4.
  • D. a = 2; b = 6; c = 3.

Câu 17: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:23 456; 24 465; 23 455 

  • A. 23 455; 23 465; 23 456.
  • B. 23 465; 23 456; 23 455;
  • C. 23 465; 23 455; 23 465.
  • D. 23 455; 23 456; 23 465.

Câu 18: Cô giáo cho mỗi bạn học sinh 6 cây bút. Hỏi 40 học sinh thì cô giáo cho hết bao nhiêu cây bút?

  • A. 46 cây bút.
  • B. 100 cây bút.
  • C. 220 cây bút.
  • D. 240 cây bút.

Câu 19: Một chiếc ô tô đã đi được quãng đường dài 52 854km. Việt nói: "Chiếc ô tô đó đã đi được khoảng 53 000km". Vậy Việt đã làm tròn số đến hàng nào?

  • A. hàng chục.
  • B. hàng trăm.
  • C. hàng nghìn.
  • D. hàng chục nghìn.

Câu 20: Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của 3467

  • A. 3467 = 3000 + 100 + 60 + 7.
  • B. 3467 = 3000 + 200 + 60 + 7.
  • C. 3467 = 3000 + 300 + 60 + .
  • D. 3467 = 3000 + 400 + 60 + 7.

Câu 21: Câu đúng là

TRẮC NGHIỆM

  • A. A, O, B là ba điểm thẳng hàng.
  • B. O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
  • C. O là điểm nằm giữa hai điểm A và B.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 22: Khi đi qua cây cầu Bạch Đằng có chiều dài 3054m, Minh nói: "Cầu Bạch Đằng dài khoảng 3050m". Vậy Minh đã làm tròn số đến hàng

  • A. chục.
  • B. trăm.
  • C. nghìn.
  • D. chục nghìn.

Câu 23: Trong các phép tính dưới đâym phép tính có kết quả bé nhất là

  • A. 2 000 x 0.
  • B. 1 234 x 2.
  • C. 12 000 x 3.
  • D. 10 021 x 1.                                   

Câu 24: Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số lớn nhất có một chữ số. Số đó là?

  • A. 19 289.
  • B. 91 288.
  • C. 91 248.
  • D. 19 836.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác