Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 60mm. Diện tích hình vuông đó là
- A. 8 100cm2.
- B. 81cm2.
C. 360mm2.
- D. 360cm2.
Câu 2: Tính: 10cm2 + 5cm2 + 15cm2
- A. 40cm2.
- B. 50cm2.
- C. 30cm2.
D. 45cm2.
Câu 3: Tính nhẩm 6 000 + 3 000 - 3 000
- A. 3 000.
- B. 4 000.
- C. 5 000.
D. 6 000.
Câu 4: Làm tròn số 84 đến hàng chục thì được số
- A. 60.
- B. 90.
C. 80.
- D. 70.
Câu 5: Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 32 mét vải thì cửa hàng còn lại 56 mét vải. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
A. 88 mét.
- B. 78 mét.
- C. 24 mét.
- D. 34 mét.
Câu 6: Trong dịp Tết trung thu, một cơ sở sản xuất 64 358 hộp bánh. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn, cơ sở đó đã sản xuất khoảng
- A. 63 000 hộp.
B. 64 000 hộp.
- C. 65 000 hộp.
- D. 60 000 hộp.
Câu 7: Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?
- A. 3 quả trứng.
B. 4 quả trứng.
- C. 5 quả trứng.
- D. 7 quả trứng.
Câu 8: Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó
A. 10cm.
- B. 5cm.
- C. 15cm.
- D. 3cm.
Câu 9: Bác Minh thu hoạch được 2 500 quả bí ngô. Bác Minh chia số bí ngô đó vào 4 xe để chở về. Hỏi mỗi xe có bao nhiêu quả bí ngô?
- A. 525 quả.
B. 625 quả.
- C. 265 quả.
- D. 256 quả.
Câu 10: Hình nào sau đây là khối hộp chữ nhật?
- A. Hình 1.
B. Hình 2.
- C. Hình 3.
- D. Hình 4.
Câu 11: Một tuần có mấy ngày.
- A. 2 ngày.
- B. 5 ngày.
- C. 9 ngày.
D. 7 ngày.
Câu 12: Một nông trại thu hoạch được 12 437kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?
A. 1 555 thùng.
- B. 1 554 thùng.
- C. 1 556 thùng.
- D. 1 553 thùng.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống
99 999 = .......... + 9000 + .......... 90 + ..........
- A. 900; 9 000; 9.
B. 9 000; 900; 9.
- C. 9; 900; 9 000.
- D. 9 000; 9; 900.
Câu 14: Trong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1 846l mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407l mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325l mật ong. Gia đình nào thu hoạch được nhiều mật ong nhất?
A. gia đình ông Nhẫm.
- B. gia đình ông Tài.
- C. gia đình ông Dìn.
- D. gia đình ông Nhẫm và ông Tài.
Câu 15: Một nông trường thu hoạch được 19 240 bông hoa hồng, nông trường đã chuyển tới cửa hàng 11 500 bông hoa và chuyển tới siêu thị 6 595 bông hoa. Hỏi nông trường đó còn lại bao nhiêu bông hoa đã thu hoạch?
- A. 1 155 bông hoa.
- B. 1 245 bông hoa.
- C. 1 255 bông hoa.
D. 1 145 bông hoa.
Câu 16: Số 11 568 gồm
A. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị.
- B. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.
- C. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
- D. 1 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.
Câu 17: Một siêu thị buổi sáng bán được 8 254 sản phẩm, buổi chiều siêu thị đó bán được 6 580 sản phẩm, buổi tối bán được 3 205 sản phẩm. Hỏi cả ngày siêu thị đó bán được bao nhiêu sản phẩm?
- A. 14 834 sản phẩm.
B. 18 039 sản phẩm.
- C. 17 039 sản phẩm.
- D. 17 939 sản phẩm.
Câu 18: Một hình vuông có chu vi bằng 4 008dm thì cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu dm?
- A. 678m.
- B. 879m.
- C. 1 000m.
D. 1 002m.
Câu 19: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau laf
- A. 9 999.
- B. 9 998.
C. 9 876.
- D. 1 000.
Câu 20: Mỗi phút Hoa đi được 54m. Hỏi 5 phút Hoa đi được bao nhiêu mét?
- A. 250m.
- B. 260m.
C. 270m.
- D. 278m.
Câu 21: Trung điểm của cái cân là
- A. Cả hai bên cân là trung điểm.
- B. Bên phải cân là trung điểm.
- C. Bên trái cân là trung điểm.
D. Điểm nối giữa hai bên cán cân là trung điểm của thanh nối hai cán cân.
Câu 22: Để đan một chiếc chăn, chị Hiền cần 3 420 mét len. Hỏi nếu đan 2 chiếc thì chị Hiền cần bao nhiêu mét len?
A. 6 840 m.
- B. 7 654 m.
- C. 8 640 m.
- D. 4 860 m.
Câu 23: Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là
- A. 2222.
B. 1248.
- C. 1236.
- D. 1268.
Câu 24: Bác Lan có 3 tờ 10 000 đồng, 1 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 2 000 đồng, 1 tờ 1 000 đồng. Vậy bác Lan có tổng cộng bao nhiêu đồng?
A. 38 000 đồng.
- B. 39 000 đồng.
- C. 35 000 đồng.
- D. 37 000 đồng.
Câu 25: Mai dùng que tính để xếp thành các số La Mã. Để xếp 5 số 14 bằng chữ số La Mã thì dùng hết bao nhiêu que tính?
A. 25 que tính.
- B. 20 que tính.
- C. 27 que tính.
- D. 22 que tính.
Bình luận