Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biết x : 3 = 12 dư 2. Giá trị của x là:
- A. 21.
- B. 33.
C. 38.
- D. 25.
Câu 2: Một doanh nghiệp vận tải có 95 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
- A. 190 xe.
- B. 288 xe.
C. 285 xe.
- D. 144 xe.
Câu 3: Bút chì dài 25cm, bút chì màu dài 5cm. Vậy bút chì dài gấp mấy lần bút chì màu?
- A. 6 lần.
- B. 3 lần.
C. 5 lần.
- D. 2 lần.
Câu 4: Một chuyến đò chở tối đa được 7 hành khách. Vậy 6 chuyến đò chở được tối đa bao nhiêu hành khách?
- A. 35 hành khách.
- B. 42 hành khách.
C. 42 hành khách.
- D. 79 hành khách.
Câu 5: Điền số sao cho thích hợp: 8cm = .......... mm
A. 80mm.
- B. 800mm.
- C. 80000mm.
- D. 8000mm.
Câu 6: Một thùng có 8 chai nước ngọt. Vậy 9 thùng có bao nhiêu chai nước ngọt?
- A. 22 chai nước ngọt.
- B. 17 chai nước ngọt.
- C. 71 chai nước ngọt.
D. 72 chai nước ngọt.
Câu 7: 4 gấp lên 6 lần ta được
- A. 22.
- B. 21.
- C. 10.
D. 24.
Câu 8: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứu hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
- A. 286 cái bánh.
- B. 200 cái bánh.
- C. 355 cái bánh.
D. 288 cái bánh.
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất
- A. 24 : 4.
- B. 32 : 4.
- C. 40 : 4.
D. 12: 4.
Câu 10: Số liền sau của số 898 là
- A. 896.
- B. 890.
- C. 897.
D. 899.
Câu 11: Chia đều 27 lít dầu vào 3 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
- A. 10 lít dầu.
- B. 8 lít dầu.
C. 9 lít dầu.
- D. 12 lít dầu.
Câu 12: Trên mỗi bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 10 cành hoa. Hỏi 6 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa>
- A. 60 cành hoa.
- B. 20 cành hoa.
C. 120 cành hoa.
- D. 80 cành hoa.
Câu 13: Anh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?
- A. 54 chuồng chim bồ câu.
- B. 42 chuồng chim bồ câu.
- C. 7 chuồng chim bồ câu.
D. 8 chuồng chim bồ câu.
Câu 14: Cân nặng của 1 quả táo có thể là
A. 200g.
- B. 20g.
- C. 500g.
- D. 5g.
Câu 15: Lan có 48 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Lan so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Lan còn lại số giấy màu là?
A. 8 tờ giấy màu.
- B. 7 tờ giấy màu.
- C. 6 tờ giấy màu.
- D. 5 tờ giấy màu.
Câu 16: Điền số sao cho thích hợp: 30mm = .......... cm
- A. 3000cm.
- B. 300cm.
- C. 30cm.
D. 3cm.
Câu 17: Lan có 4 hộp bút chì màu, mỗi hộp gồm 9 cái bút. Lan cho bạn 7 bút chì màu. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì màu?
- A. 38 chiếc.
- B. 26 chiếc.
- C. 28 chiếc.
D. 29 chiếc.
Câu 18: Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống
1/3 của 9 .......... 1/6 của 48
A. <.
- B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 19: Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 18 số con gà. Hòi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?
- A. 40 con.
B. 42 con.
- C. 6 con.
- D. 48 con.
Câu 20: Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi?
- A. 15 món đồ chơi.
B. 54 món đồ chơi.
- C. 60 món đồ chơi.
- D. 53 món đồ chơi.
Câu 21: Có 21 quả táo, chia đều cho 7 bạn. Hỏ mỗi bạn được bao nhiêu quả táo?
- A. 2 quả táo.
- B. 4 quả táo.
C. 3 quả táo.
- D. 5 quả táo.
Câu 22: Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 6 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?
A. 18 chiếc bánh bao.
- B. 9 chiếc bánh bao.
- C. 6 chiếc bánh bao.
- D. 15 chiếc bánh bao.
Câu 23: Có 56 cái bánh chia đều vào 8 khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh?
- A. 10 cái bánh.
B. 7 cái bánh.
- C. 9 cái bánh.
- D. 6 cái bánh.
Câu 24: Đã tô màu 1/4 hình nào?
- A. Hình 3.
- B. Hình 2.
C. Hình 1.
- D. Không có hình nào.
Câu 25: Đội tình nguyện của một trường học gồm 7 nhóm. Hai nhóm đầu mỗi nhóm có 8 bạn, năm nhóm còn lại mỗi nhóm có 9 bạn. Hỏi đội tình nguyện của trường có tất cả bao nhiêu bạn?
- A. 60 bạn.
- B. 50 bạn.
C. 61 bạn.
- D. 72 bạn.
Bình luận