Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 6 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?
- A. 200 quả dưa hấu.
- B. 120 quả dưa hấu.
C. 100 quả dưa hấu.
- D. 210 quả dưa hấu.
Câu 2: Đoạn thẳng AB dài 24dm, đoạn thẳng CD dài 6cm. Đoạn thẳng AB dài gấp đoạn thẳng CD số lần là
- A. 2 lần.
- B. 10 lần.
- C. 5 lần.
D. 40 lần.
Câu 3: Người ta xếp 80 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?
- A. 400 thùng.
- B. 10 thùng.
- C. 40 thùng.
D. 4 thùng.
Câu 4: Điền số sao cho thích hợp: 92cm = .......... mm
A. 920mm.
- B. 92mm.
- C. 9,2mm.
- D. 9200mm.
Câu 5: Mỗi ngăn tủ có 6 chiếc balo. Hỏi 48 chiếc balo thì cần xếp vào mấy ngăn tủ như thế?
- A. 6 ngăn.
- B. 7 ngăn.
C. 8 ngăn.
- D. 9 ngăn.
Câu 6: Lấy một số nhân với 4 rồi cộng với 66 thì được số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Số đó là?
- A. 29.
- B. 8.
- C. 30.
D. 9.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
31 = 6 x .......... + ..........
- A. 1; 5.
- B. 2; 6.
C. 5; 1.
- D. 6; 2.
Câu 8: Tính 3mm x 4 = ..........
- A. 3mm.
- B. 10mm
C. 12mm.
- D. 18mm.
Câu 9: Mỗi hộp gồm 20 chiếc bút. Vậy 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút?
- A. 5 chiếc bút.
- B. 24 chiếc bút.
C. 80 chiếc bút.
- D. 57 chiếc bút.
Câu 10: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 435; 453; 354; 345; 543
- A. 345; 354; 435; 453; 543.
B. 543; 453; 435; 354; 345.
- C. 453; 435; 543; 354; 345.
- D. 354; 435; 543; 345; 453.
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống
763 - 124 x 2 = ..........
- A. 513.
- B. 514.
C. 515.
- D. 516.
Câu 12: Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?
- A. 30 quả.
B. 6 quả.
- C. 5 quả.
- D. 7 quả.
Câu 13: Có 8 bạn nữ và một số bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Tú. Biết số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật bạn Tú?
- A. 11 bạn.
- B. 16 bạn.
C. 24 bạn.
- D. 32 bạn.
Câu 14: Mai có 6 hộp sô cô la, mỗi hộp có 7 thanh. Em cho các bạn 12 thanh. Sau đó, em còn lại bao nhiêu thanh?
- A. 1 thanh.
B. 30 thanh.
- C. 5 thanh.
- D. 25 thanh.
Câu 15: Một thanh tre dài 49cm. Nam cắt thanh tre đó thành 7 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn tre dài bo nhiêu cm?
- A. 7m.
- B. 6m.
C. 7 cm.
- D. 8 cm.
Câu 16: Điền dấu <,>, = thích hợp vào chỗ trống
4 x 1 + 9 .......... 3 x 8
A. <.
- B. >.
- C. =.
- D. Không có dấu nào.
Câu 17: 1/6 của số nào có giá trị bằng 7?
- A. 36.
- B. 24.
C. 42.
- D. 60.
Câu 18: 1/9 của số nào có giá trị bằng 6?
- A. 45.
- B. 63.
C. 54.
- D. 72.
Câu 19: 2kg45g = .......... g
- A. 4025g.
- B. 2044g.
C. 2045g.
- D. 4509g.
Câu 20: Để lau các cửa kính của một tòa nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?
- A. 4 giờ.
B. 5 giờ.
- C. 3 giờ.
- D. 1 giờ.
Câu 21: Một hộp bánh có 36 chiếc bánh. Bạn Nam đã ăn 14 số chiếc bánh trong hộp. Hỏi Nam đã ăn bao nhiêu chiếc bánh?
- A. 4 chiếc bánh.
- B. 8 chiếc bánh.
C. 9 chiếc bánh.
- D. 11 chiếc bánh.
Câu 22: Một cửa hàng có 6 hộp táo. Mỗi hộp gồm 8 quả táo. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu quả táo?
- A. 40 quả.
- B. 42 quả.
C. 48 quả.
- D. 56 quả.
Câu 23: Bà mua về 18 trái đào, bà chia đều cho mỗi bạn 3 trái đào. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận 3 trái đào?
- A. 5 bạn.
B. 6 bạn.
- C. 7 bạn.
- D. 8 bạn.
Câu 24: Em có 6 hộp socola, mỗi hộp có 9 thanh. Em được mẹ cho thêm 17 thanh. Hỏi em có tất cả bao nhiêu thanh socola?
- A. 54 thanh socola.
B. 69 thanh socola.
- C. 30 thanh socola.
- D. 40 thanh socola.
Bình luận