Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 cánh diều học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bác Sóc vừa thu hoạch được 963 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?
A. 321 hạt dẻ.
- B. 330 hạt dẻ.
- C. 310 hạt dẻ.
- D. 230 hạt dẻ.
Câu 2: Có 18 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách ( không kể người chèo thuyền). Theo em, cần ít nhất mấy chuyến để thuyền chở hết số khách đó?
A. 4 (chuyến) dư 2 khách.
- B. 1 (chuyến) dư 2 khách.
- C. 2 (chuyến) dư 2 khách.
- D. 3 (chuyến) dư 2 khách.
Câu 3: Bao gạo nặng 95kg nặng gấp bao nhiêu lần bao gạo 5kg?
- A. 12 lần.
- B. 15 lần.
C. 19 lần.
- D. 18 lần.
Câu 4: Đếm cách 8 đơn vị rồi điền vào chỗ trống
0; 8; ..........; ..........; 32; ..........; ..........; ..........
- A. 16; 25; 40; 48; 56.
- B. 16; 24; 40; 58; 56.
- C. 36; 24; 40; 48; 56.
D. 16; 24; 40; 48; 56.
Câu 5: Chị Mai mua 1 gói mì loại 1kg. Chị đã sử dụng 350g làm bánh. Hỏi chị Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?
- A. 350g.
- B. 550g.
C. 650g.
- D. 450g.
Câu 6: Viết số 594 thành tổng các trăm, chục và đơn vị
A. 594 = 500 + 90 + 4.
- B. 594 = 900 + 50 + 4.
- C. 594 = 400 + 90 + 5.
- D. 594 = 500 + 40 + 9.
Câu 7: Trong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 người ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?
- A. 38 người ngồi.
- B. 44 người ngồi.
- C. 40 người ngồi.
D. 39 người ngồi.
Câu 8: Lan có 4 hộp bánh, mỗi hộp gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là
A. 28 gói.
- B. 32 gói.
- C. 35 gói.
- D. 42 gói.
Câu 9: Trong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quà sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?
- A. 11 giỏ quà sách.
- B. 12 giỏ quà sách.
C. 10 giỏ quà sách.
- D. 15 giỏ quà sách.
Câu 10: Giá trị của biểu thức 9 x 9 + 58 là
A. 139.
- B. 129.
- C. 148.
- D. 130.
Câu 11: Chia đều 30 cuốn sách vào 3 ngăn của tủ sách. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
- A. 7 cuốn.
- B. 8 cuốn.
- C. 9 cuốn.
D. 10 cuốn.
Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
42mm x 6 .......... 126mm + 74mm
A. >.
- B. <.
- C. =.
- D. Không có dấu nào.
Câu 13: Bạn cáo có 32 chiếc kẹo, cáo chia đều số kẹo đó cho 4 bạn gấu. Hỏi mỗi bạn gấu được nhận mấy chiếc kẹo?
- A. 6 chiếc kẹo.
- B. 7 chiếc kẹo.
C. 8 chiếc kẹo.
- D. 9 chiếc kẹo.
Câu 14: Mỗi chiếc can chứa 30 lít nước. Vậy 3 can như thế chứa được bao nhiêu lít nước?
- A. 70 lít nước.
B. 90 lít nước.
- C. 33 lít nước.
- D. 46 lít nước.
Câu 15: Một hộp có 4 cái kẹo. Vậy 5 cái hộp như thế có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
- A. 18 cái kẹo.
B. 20 cái kẹo.
- C. 22 cái kẹo.
- D. 24 cái kẹo.
Câu 16: Mẹ có 42 quả dâu tây, mẹ chia đều cho mỗi bạn 6 quả. Vậy có bao nhiêu bạn nhận được quả dâu tây?
A. 7 quả dâu tây.
- B. 5 quả dâu tây.
- C. 48 quả dâu tây.
- D. 50 quả dâu tây.
Câu 17: Mẹ có 42 chiếc kẹo. Mẹ chia cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?
- A. 7 chiếc kẹo.
- B. 5 chiếc kẹo.
- C. 1 chiếc kẹo.
D. 6 chiếc kẹo.
Câu 18: Cần khoanh tròn bao nhiêu quả thì bằng số quả dâu tây có trong hình dưới đây?
A. 3 quả.
- B. 4 quả.
- C. 5 quả.
- D. 6 quả.
Câu 19: Tính nhẩm 3 x 5 = ..........
- A. 18.
- B. 22.
- C. 25.
D. 15.
Câu 20: Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. 5 năm nữa mẹ có số tuổi là
- A. 30 tuổi.
B. 35 tuổi.
- C. 25 tuổi.
- D. 40 tuổi.
Câu 21: Đã tô màu 1/2 hình nào?
A. Hình 1.
- B. Hình 2.
- C. Hình 3.
- D. Hình 4.
Câu 22: Có 24 quả xoài chia đều vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả xoài?
- A. 7 quả xoài.
- B. 27 quả xoài.
- C. 21 quả xoài.
D. 8 quả xoài.
Câu 23: Gấp 6 lên 3 lần ta được kết quả?
- A. 12.
- B. 14.
- C. 16.
D. 18.
Câu 24: Một cửa hàng có 36m vải, đã ban được 1/9 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó bán mấy mét vải?
- A. 5m.
B. 4m.
- C. 6m.
- D. 3m.
Câu 25: Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
- A. 7 hàng.
- B. 8 hàng.
- C. 9 hàng.
D. 10 hàng.
Bình luận