Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thu gọn đa thức $3y(x^{2}-xy)-7x^{2}(y+xy)$

  • A. $-4x^{2}y-3xy^{2}+7x^{3}y$
  • B. $-4x^{2}y-3xy^{2}-7x^{3}y$
  • C. $4x^{2}y+3xy^{2}-7x^{3}y$
  • D. $4x^{2}y-3xy^{2}+7x^{3}y$

Câu 2: Cho hai đa thức $P(x)=2x^{2}-1$ và $Q(x)=x+1$. Hiệu $P(x)-Q(x)$

  • A. $x^{2}-2$
  • B. $2x^{2}-x-2$
  • C. $2x^{2}-x$
  • D. $x^{2}-x-2$

Câu 3: Tìm đa thức M biết $M+(5x^{2}-2xy)=6x^{2}+10xy-y^{2}$

  • A. $M=x^{2}+12xy-y^{2}$
  • B. $M=x^{2}-12xy-y^{2}$
  • C. $M=x^{2}-12xy+y^{2}$
  • D. $M=-x^{2}-12xy+y^{2}$

Câu 4: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn $N-(5xy-9y^{2})=4xy+x^{2}-10y^{2}$

  • A. $N=9xy+x^{2}-19y^{2}$
  • B. $N=9xy+x^{2}+19y^{2}$
  • C. $N=-9xy+x^{2}+19y^{2}$
  • D. $N=-9xy-x^{2}+19y^{2}$

Câu 5: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức $2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$ là đa thức 0

  • A. $-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$
  • B. $-2x^{4}+3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
  • C. $-2x^{4}-3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
  • D. $-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}-6xz+z^{2}$

Câu 6: Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức $P=ax^{4}y^{4}+bx^{3}y+cxy$ tại $x = -1; y = -1$

  • A. P = 4040
  • B. P = 2020
  • C. P = 2002
  • D. P = 2018

Câu 7: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính $4x^{3}yz-4xy^{2}z^{2}-yz(xyz+x^{3})$

  • A. $3x^{3}yz-5xy^{2}z^{2}$
  • B. $3x^{3}yz+5xy^{2}z^{2}$
  • C. $-3x^{3}yz-5xy^{2}z^{2}$
  • D. $5x^{3}yz-5xy^{2}z^{2}$

Câu 8: Tính giá trị của đa thức $C=xy+x^{2}y^{2}+x^{3}y^{3}+...+x^{100}y^{100}$ tại $x=-1$, $y=-1$

  • A. $C=10$
  • B. $C=99$
  • C. $C=100$
  • D. $C=101$

Câu 9: Rút gọn biểu thức $(2x-1)(3x+2)(3-x)$ ta đươc

  • A. $-6x^{3}+19x^{2}-x-6$
  • B. $-6x^{3}+19x^{2}+x-6$
  • C. $-6x^{3}+19x^{2}-x+6$
  • D. $-6x^{3}+19x^{2}+x+6$

Câu 10: Cho các đa thức $A=4x^{2}-5xy+3y^{2}; B=3x^{2}+2xy+y^{2}$; $C=-x^{2}+3xy+2y^{2}$. Tính A - B - C

  • A. $-10x^{2}+2xy$
  • B. $-2x^{2}-10xy$
  • C. $2x^{2}+10xy$
  • D. $2x^{2}-10xy$

Câu 11: Giá trị của biểu thức $P=-2x^{2}y(xy+y^{2})$ tại x = -1; y = 2 là: 

  • A. 8                     
  • B. -8    
  • C. 6            
  • D. -6

Câu 12: Cho $4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)$. Kết quả x bằng:

  • A. 8            
  • B. -8           
  • C. 6       
         
  • D. -6

Câu 13: Cho $A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)$; $B=x(2x+1)-x^{2}(x+2)+x^{3}-x+3$ Chọn khẳng định đúng

  • A. $A = B$              
  • B. $A = 25B$           
  • C. $A = 25B + 1$     
  • D. $A=\frac{B}{2}$

Câu 14: Tìm x biết $(x−2)(x−1)=x(2x+1)+2$

  • A. x = 0
  • B. x = -4
  • C. x = 0 hoặc x = -4
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Chọn câu đúng

  • A.$(2x-1)(3x^{2}-7x+5)$=$6x^{3}-17x^{2}+17x-1$
  • B.$(2x-1)(3x^{2}-7x+5)$=$6x^{3}-4x^{2}+4x-1$
  • C.$(2x-1)(3x^{2}-7x+5)$=$6x^{3}-17x^{2}+10x-5$
  • D.$(2x-1)(3x^{2}-7x+5)$=$6x^{3}-17x^{2}+17x-5$

Câu 16: Tích $(-2xy)^{3}y\cdot \frac{1}{4}x^{2}$ bằng

  • A. $-2x^{4}y^{5}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{5}y^{4}$
  • C. $2x^{5}y^{4}$
  • D. $-2x^{5}y^{4}$

Câu 17: Cho biểu thức $C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y)$. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
  • B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  • C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu 18: Làm tính nhân $(x^{3}-2x^{2}+x-1)(5-x)$

  • A. $-x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
  • B. $x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
  • C. $-x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x+5$
  • D. $-x^{4}+7x^{3}-9x^{2}+6x-5$

Câu 19: Giá trị x thỏa mãn $(x+1)(2-x)-(3x+5)(x+2)=-4x^{2}+1$

  • A. $x=-1$
  • B. $x=\frac{-9}{10}$
  • C. $x=\frac{-3}{10}$
  • D. $x=0$

Câu 20: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

  • A. $m=\frac{2}{3}n$
  • B. $m=n$
  • C. $m=2n$
  • D. $m=\frac{3}{2}n$

Câu 21: Kết quả của phép chia $(2x^{3}-x^{2}+10x):x$

  • A. $x^{2}-x+10$
  • B. $2x^{2}-x+10$
  • C. $2x^{2}-x+10$
  • D. $2x^{2}+x+10$

Câu 22: Tính $(27x^{3}+27x^{2}+9x+1):(3x+1)^{2}$

  • A. $(3x+1)^{5}$
  • B. $3x+1$
  • C. $3x-1$
  • D. $(3x+1)^{3}$

Câu 23: Tìm x biết $(2x^{4}-3x^{3}+x^{2}):\left ( \frac{-1}{2}x^{2} \right )+4(x-1)^{2}=0$

  • A. $x=-1$
  • B. $x=2$
  • C. $x=1$
  • D. $x=0$

Câu 24: Tính giá trị biểu thức $D=(15xy^{2}+18xy^{3}+16y^{2}):6y^{2}-7x^{4}y^{3}:x^{4}y$ tại $x=\frac{2}{3}$ và $y=1$

  • A. $\frac{-28}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{-2}{3}$

Câu 25: Thực hiện phép tính $(15x^{3}y^{3}-10x^{2}y^{3}+25x^{2}y^{2}):5x^{2}y^{2}$

  • A. $3xy+2y+5$
  • B. $3xy-2y+5$
  • C. $3xy+2x+5$
  • D. $3xy-2x+5$

Câu 26: Làm tính chia $(2x^{5}z^{5}-y^{3}z^{3}+4z^{6}):z^{3}$

  • A. $2x^{2}z^{2}-y^{3}+4z^{3}$
  • B. $2x^{2}z^{2}-y^{3}z+4z^{3}$
  • C. $2x^{2}z^{2}-y^{3}+4z^{3}+1$
  • D. Đáp án khác

Câu 27: Tìm đa thức A biết $A\cdot \left ( \frac{-5}{2}x^{3}y^{2} \right )=5x^{6}y^{4}+\frac{15}{2}x^{5}y^{3}-10x^{3}y^{2}$

  • A. $A=-2x^{3}y-3x^{2}y+4$
  • B. $A=-2x^{3}y^{2}-3x^{2}y+4$
  • C.$A=-2x^{2}y^{2}-3x^{2}y+4$
  • D. Đáp án khác

Câu 28: Thực hiện phép tính $(-7x^{6}+21x^{4}-14x^{3}):\frac{7}{2}x^{2}$

  • A. $-2x^{4}+6x^{2}-4x$
  • B. $-2x^{4}-6x^{2}-4x$
  • C. $2x^{4}+6x^{2}-4x$
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Biểu thức $D=(9x^{2}y^{2}-6x^{2}y^{3}):(-3xy)^{2}+(6x^{2}y+2x^{4}):(2x^{2})$ sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 30: Chia đa thức $(3x^{5}y^{2}+4x^{3}y^{2}-8x^{2}y^{2})$ cho đơn thức  $2x^{2}y^{2}$ ta được kết quả là 

  • A. $\frac{3}{2}x^{3}+2x$
  • B. $\frac{3}{2}x^{3}+2x-4$
  • C. $x^{3}+2x-4$
  • D. $\frac{3}{2}x^{3}y+2xy-4$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác