Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời sáng tạo bài 1 Khái niệm hàm số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 Bài 1 Khái niệm hàm số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. M (0; 1) 
  • B. N (2; 3)  
  • C. P (−2; −8)
  • D. Q (−2; 0)

Câu 2: Cho các công thức $2y=x+3; -y=\frac{x}{2}; y=x^{2}+3$ Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Cho các công thức $y - 3 = x; -2y = x; y^{2}=x $. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Cho hàm số $f(x) = 3 – x^{2}$. Tính f(−1).

  • A. −2         
  • B. 2   
  • C. 1            
  • D. 0

Câu 4: Cho hàm số $y = f(x) = 2 - 8x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f(0) = 0
  • B. f(1) = 6
  • C. f(-1) = 10
  • D. f(2) = -4

Câu 5: Cho hàm số $f(x) = x^{3} + x$. Tính f(2).

  • A. 4            
  • B. 6            
  • C. 8            
  • D. 10

Câu 6: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

 x

-12 

-3 

10 

12 

 y

  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
  • D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Câu 7: Bảng giá trị sau: Chọn câu đúng:

 x

-3 

-2 

-1 

 y

  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
  • D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x

Câu 8: Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?

  • A. Nghịch biến                                  
  • B. Hàm hằng
  • C. Đồng biến                                    
  • D. Đồng biến với x > 0

Câu 9: Cho hàm số $f(x) = x^{3} − 3x – 2$. Tính 2.f(3)

  • A. 16         
  • B. 8            
  • C. 32          
  • D. 64

Câu 10: Cho hàm số $f(x) = 3x^{2} + 2x + 1$. Tính f(3) – 2f(2).

  • A. 34          
  • B. 17          
  • C. 20          
  • D. 0

Câu 11: Cho hàm số xác định bởi  $y=f(x)=−4x−2020$. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040

  • A. x = 5
  • B. x = 50
  • C. x = 1015
  • D. x = 80

Câu 12: Hàm số y = 1 – 4x là hàm số?

  • A. Đồng biến                           
  • B. Hàm hằng
  • C. Nghịch biến    
  • D. Đồng biến với x > 0

Câu 13: Cho hai hàm số $f(x) = 2x^{2}$ và $g(x) = 4x – 2$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  • A. 0            
  • B. 1      
  • C. 2            
  • D. 3

Câu 14: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{15}{2x-3}$

  • A. $x\neq 2$
  • B. $x=3$
  • C. $x=\frac{3}{2}$
  • D. $x\neq \frac{3}{2}$

Câu 15: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)

  • A. 2x + y – 3 = 0        
  • B. y – 3 = 0
  • C. 4x + 2y = 0                         
  • D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 16: Cho hai hàm số $f(x) = −2x^{3}$ và $h(x) = 10 – 3x$. So sánh f(−2) và h(−1)

  • A. f(−2) < h(−1)                      
  • B. f(−2)   h(−1)
  • C. f(−2) = h(−1)                      
  • D. f(−2) > h(−1)

Câu 17: Cho hàm số f(x) = 5,5x có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. M (0; 1) 
  • B. N (2; 11)
  • C. P (−2; 11)
  • D. P (−2; 12)

Câu 18: Cho hàm số y = mx – 3m + 2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (2; −3)

  • A. m = 3     
  • B. m = 4     
  • C. m = 5   
  • D. m = 6

Câu 19: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?

  • A. 2x + y – 3 = 0                     
  • B. y – 5 = 0
  • C. 4x – y = 0                  
  • D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 20: Cho hai hàm số $f(x) = x^{2}$ và $g(x) = 5x – 4$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  • A. 0            
  • B. 1            
  • C. 2            
  • D. 3

Câu 21: Cho hàm số y = (2 – 3m)x – 6. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (−3; 6)

  • A. m = 3     
  • B. m = 4     
  • C. m = 9     
  • D. m = 2

Câu 22: Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. 4            
  • B. 3      
  • C. 2            
  • D. 1

Câu 23: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{-1}{2}x$ nhận giá trị âm thì:

  • A. x > 0
  • B. x < 0
  • C. x = 0
  • D. chưa biết dấu của x

Câu 24: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300

  • A. x = 7
  • B. x = 70
  • C. x = 17
  • D. x = 140

Câu 25: Cho hàm số y = (3m – 2)x + 5m. Tìm m để hàm số nhận giá trị là 2 khi x = −1

  • A. m = 0     
  • B. m = 1     
  • C. m = 2     
  • D. m = −1

Câu 26: Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f(-2) = -1
  • B. f(-1) = 0
  • C. f(-3) = 4
  • D. f(1) = -2

Câu 27: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3 + 4x|. Tính f(−2)+ f(3)

  • A. -10
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 26

Câu 28: Cho hàm số $y=(\sqrt{3}+2)x-4-4\sqrt{3}$. Tìm x để y = 3

  • A. $x=\sqrt{3}+3$
  • B. $x=\sqrt{3}$
  • C. $x=\sqrt{3}+2$
  • D. $x=\sqrt{3}-2$

Câu 29: Trong các hàm số sau đâu là hàm hằng?

  • A. $y = x$
  • B. $y = 2x +1$
  • C. $y = 2$
  • D. $y = \frac{5}{x}$

Câu 30: Cho hàm số y = 2x + 100 giá trị của y là bao nhiêu khi x = 0

  • A. 0 
  • B. 2
  • C. 100
  • D. 102

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác