Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng
- A. $S=\frac{h}{V}$
- B. $S=\frac{V}{h}$
C. $S=\frac{3V}{h}$
- D. $S=\frac{3h}{V}$
Câu 2: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình vuông.
C. Hình thang cân
- D. Tứ giác bất kì
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều. Chọn khẳng định sai
- A. Đáy là hình vuông
- B. Có 4 mặt bên
- C. Có tất cả 8 cạnh
D. Số mặt của hình chóp là 4.
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 5: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 6: Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng
- A. $S=3S.h$
- B. $V=S.h$
C. $V=\frac{1}{3}S.h$
- D. $V=\frac{1}{2}S.h$
Câu 7: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A. $3352cm^{2}$
- B. $2253cm^{2}$
- C. $2532cm^{2}$
D. $2352cm^{2}$
Câu 8: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng $200cm^{3}$ chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.
- A. 12cm
B. 13cm
- C. 11cm
- D. 16cm
Câu 9: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9cm, cạnh đáy 5cm là
A. $75cm^{3}$
- B. $225cm^{3}$
- C. $180cm^{3}$
- D. $60cm^{3}$
Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.
- A. $300cm^{2}$
- B. $1200cm^{2}$
- C. $150cm^{2}$
D. $600cm^{2}$
Câu 11: Một hình chóp có thể tích bằng $64cm^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh đáy.
- A. 16cm
- B. 8cm
C. 4cm
- D. 10cm
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích là $125cm^{3}$ , chiều cao của hình chóp là 15cm. Tính chu vi đáy?
A. $20cm$
- B. $24cm$
- C. $32cm$
- D. $40cm$
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm,BC = 5cm. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD bằng 36( $cm^{3}$ ). Tính độ dài đường cao của hình chóp?
- A. 6( cm )
- B. 8( cm )
C. 5,4( cm )
- D. 7,2( cm )
Câu 15: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
A. $3264cm^{2}$
- B. $2304cm^{2}$
- C. $2364cm^{2}$
- D. $3246cm^{2}$
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều cạnh 5cm và độ dài trung đoạn là 6cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- A. $40cm^{2}$
- B. $36cm^{2}$
C. $45cm^{2}$
- D. $50cm^{2}$
Câu 17: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên là 13cm và đáy là hình vuông cạnh 10cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- A. $100cm^{2}$
- B. $120cm^{2}$
- C. $150cm^{2}$
D. $240cm^{2}$
Câu 18: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.
- A. $120cm^{2}$
- B. $70cm^{2}$
- C. $150cm^{2}$
D. $140cm^{2}$
Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, Độ dài cạnh hình chóp là:
A. 9cm
- B. 3cm
- C. 6cm
- D. 12cm
Câu 20: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên SA = 13cm và độ dài cạnh đáy là 5√2. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
A. $200cm^{3}$
- B. $150cm^{3}$
- C. $180cm^{3}$
- D. $210cm^{3}$
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?
A. 6 ($cm^{3}$ )
- B. 18 ($cm^{3}$ )
- C. 12 ($cm^{3}$ )
- D. 9 ($cm^{3}$ )
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 4cm, chiều cao của hình chóp là 6cm. Tính thể tích của hình chóp là?
- A. 8 $cm^{3}$
B. 8√3 $cm^{3}$
- C. 9 $cm^{3}$
- D. 16√3 $cm^{3}$
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là $100cm^{3}$; chiều cao của hình chóp là 3cm. Tính độ dài cạnh đaý?
- A. 10cm
- B. 12cm
- C. 15cm
D. Đáp án khác
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC = 2\sqrt{3} (cm^{2})$ Tính diện tích xung quanh hình chóp
- A. $18\sqrt{2} (cm^{2})$
- B. $9\sqrt{2} (cm^{2})$
C. $27\sqrt{2} (cm^{2})$
- D. $27 (cm^{2})$
Câu 25: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
A. $32cm^{3}$
- B. $24cm^{3}$
- C. $144cm^{3}$
- D. $96cm^{3}$
Câu 26: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. $24,64cm^{3}$
B. $25,46cm^{3}$
- C. $26,46cm^{3}$
- D. $26,64cm^{3}$
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?
A. $51cm^{3}$
- B. $25cm^{3}$
- C. $755cm^{3}$
- D. $65cm^{3}$
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung d diểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’
- A. $16 cm^{3}$
B. $28 cm^{3}$
- C. $30 cm^{3}$
- D. $4 cm^{3}$
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung d diểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
A. $32cm^{3}$
- B. $31cm^{3}$
- C. $16cm^{3}$
- D. $64cm^{3}$
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm H’ Є SH sao cho SH’ = SH. Một mặt phẳng đi qua H’ và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
- A. $32cm^{3}$
B. $72cm^{3}$
- C. $16cm^{3}$
- D. $64cm^{3}$
Xem toàn bộ: Giải toán 8 chân trời bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
Bình luận