Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương VI

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương VI - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

  • A. ax + b = 0, a ≠ 0
  • B. ax + b = 0
  • C. ax2 + b = 0
  • D. ax + by = 0

Câu 2: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. – 2x + 4 =0.
  • B. 0,5 x - 3 = 0.
  • C. 3,24x – 9,72 = 0.
  • D. 5x – 1 = 0.

Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = -4

Câu 4: Giải phương trình 2x + x + 12 = 0 

  • A.  4
  • B. -4
  • C. -12
  • D. 12

Câu 5: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

  • A. a = 0
  • B. b = 0
  • C. b ≠ 0
  • D. a ≠ 0

Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là

  • A. x = - 2
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = - 1

Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. $(x – 1)^{2} = 9$
  • B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
  • C. $2x – 1 = 0$
  • D. $0,3x – 4y = 0$

Câu 8: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0

  • A.  $\frac{4}{3}$
  • B. 3
  • C. -2
  • D. 2

Câu 9: Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0                
  • B. 1                
  • C. 2                
  • D. Vô số nghiệm

Câu 10: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m–3)x+m=3m^{2}+1$  có nghiệm duy nhất là:

  • A. m ≠ 1
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 0

Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x

  • A. 0
  • B.1
  • C. 2 
  • D. Vô số

Câu 12: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của $5x^{2} – 2$.

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 6

Câu 13: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

  • A. x = 9    
  • B. x = -9         
  • C. x = 8          
  • D. x = -8

Câu 14: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3

  • A.  $\frac{13}{6}$
  • B. -$\frac{13}{6}$
  • C. -$\frac{7}{6}$
  • D. $\frac{7}{6}$

Câu 15: Cho phương trình $(m^{2}–3m+2)x=m–2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = 0
  • D. m ∈ 1;2

Câu 16: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B.

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 16 km/h

Câu 17: Trong tháng Giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Tháng Hai, tổ 1 vưở mức 15%, tổ hai vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng, tổ 2 sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?

  • A. 360
  • B. 490
  • C. 420
  • D. 350

Câu 18: Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc với ca nô xuôi từ bến A có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3km/h. Sau khi đến bến B, ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 27 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 19: Trong một trường học, vào đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì 1, trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 51% số học sinh của trường. Hỏi cuối học kì 1, trường có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?

  • A. 480 học sinh.
  • B. 485 học sinh.
  • C. 205 học sinh.
  • D. 245 học sinh.

Câu 20: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi       
  • B. 14 tuổi       
  • C. 15 tuổi       
  • D. 16 tuổi

Câu 21: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

  • A. 40 km
  • B. 20 km
  • C. 60 km
  • D. 80 km

Câu 22: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:

  • A. 120km       
  • B. 150km       
  • C. 160km     
  • D. 180km

Câu 23: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng $8m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 16m           
  • B. 18m
  • C. 15m
  • D. 32m

Câu 24: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15%, tổ 2 vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?

  • A. 300
  • B. 500
  • C. 400
  • D. 600

Câu 25: Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 19 giờ        
  • B. 21 giờ        
  • C. 22 giờ        
  • D. 20 giờ

Câu 26: Tìm số tự nhiên có bốn chứ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước ta được số A có năm chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng sau ta được số B có năm chữ số, trong đó B gấp 4 lần A

  • A. 6789          
  • B. 6666          
  • C. 6699          
  • D. 9999

Câu 27: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

  • A. 10 giờ        
  • B. 6 giờ          
  • C. 8 giờ          
  • D. 5 giờ

Câu 28: Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữu số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số đã cho là:

  • A. 9                
  • B. 8                
  • C. 6                
  • D. 10

Câu 29: Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:

  • A. $500m^{3}$     
  • B. $513m^{3}$            
  • C. $487m^{3}$      
  • D. $513m^{3}$      

Câu 30: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h, Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?

  • A. 3 giờ          
  • B. 6 giờ          
  • C. 5 giờ          
  • D. 4 giờ

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác