Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 1 Định lý Thales trong tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Định lý Thales trong tam giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  • A. $\frac{AB}{CD}=\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{AB}{CD}=\frac{6}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD}=\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{AB}{CD}=\frac{3}{4}$

Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • B. $\frac{AE}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • C. $\frac{AE}{ED}+\frac{BF}{FC}=1$
  • D. $\frac{AE}{ED}+\frac{FC}{BF}=1$

Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AE}{ED}=\frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 7 cm

Câu 4: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

  • A. 10 cm
  • B. 15 cm
  • C. 12 cm
  • D. 14 cm

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • C. x = 2
  • D. x = 4

Câu 6: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

  • A. 20
  • B. $\frac{18}{25}$
  • C. 50
  • D. 45

Câu 7: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • B. x = 1
  • D. x = 3,5

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

  • A. x = 6,5
  • B. x = 6,25
  • C. x = 5
  • D. x = 8

Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích $36cm^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. $8cm^{2}$
  • B. $6cm^{2}$
  • C. $16cm^{2}$
  • D. $32cm^{2}$

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm

Câu 11: Cho hình vẽ:

Giá trị biểu thức x – y là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 1 cm. Dựng đường thẳng MN vuông góc AB. Tính BN

  • A. $\frac{15}{4}$ cm
  • B. $\frac{13}{4}$ cm
  • C. 3,5 cm
  • D. 4 cm

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) $\frac{OA}{OC}=\frac{AB}{CD}$

(II) $\frac{OB}{OC}=\frac{BC}{AD}$

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 14: Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm. Tính AN?

  • A. 8 cm
  • B. 10 cm
  • C. 12 cm
  • D. 6 cm

Câu 15: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
  • B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
  • C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
  • D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Câu 16: Cho tam giác MNP, đường thẳng d song song với NP cắt hai cạnh MN và MP lần lượt tại R và Q. Chu vi tam giác MNP là 60 cm và chu vi tam giác MQR là 20 cm, PN = 12 cm . Tính RQ?

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác