Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương III

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương III - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó

  • A. $AB^{2}+BC^{2}=AC^{2}$
  • B. $AB^{2}−BC^{2}=AC^{2}$
  • C. $AB^{2}+AC^{2}=BC^{2}$
  • D. $AB^{2}=AC^{2}+BC^{2}$

Câu 2: Một tam giác có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông

  • A. 12 cm; 24 cm
  • B. 10 cm; 22 cm
  • C. 10 cm; 24 cm
  • D. 15 cm; 24 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính BH
  • A. 2 (cm)
  • B. 5 (cm)
  • C. 3 (cm)
  • D. 4 (cm)

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Tính độ dài đường chéo AC của hình vuông.

  • A. AC=$\sqrt{32}$ cm
  • B. AC=32 cm 
  • C. AC=4 cm
  • D. AC=16 cm

Câu 5: Cho tam giác ABC có Trắc nghiệm Định lí Pi-ta-go là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác vuông cân
  • D. Tam giác đều
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC
  • A. 18 (cm)
  • B. 15 (cm)
  • C. 16 (cm)
  • D. 20 (cm)
Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Câu 8: Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:
  • A.Bằng tổng ba góc kia 
  • B.Lớn hơn tổng ba góc kia 
  • C.Nhỏ nhất lớn hơn 90 độ
  • D.Là góc tù
Câu 9: Trong tứ giác ABCD với đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. $BO=4, OD=6,AO=8,OC=3$ và AB=6. Độ dài của AD là:
  • A. $9$
  • B. $10$
  • C. $6\sqrt{3}$
  • D. $\sqrt{166}$
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án?
  • A. 220°
  • B. 200°       
  • C. 160°       
  • D. 130°

 Câu 11: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200°. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. 160°         
  • B. 260°         
  • C. 180°        
  • D. 100°
Câu 12: Tam giác ABC có  = 60°, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án
  • A. $\widehat{BIC}=100^{\circ}; \widehat{BKC}=80^{\circ}$
  • B. $\widehat{BIC}=90^{\circ}; \widehat{BKC}=90^{\circ}$
  • C. $\widehat{BIC}=60^{\circ}; \widehat{BKC}=120^{\circ}$
  • D. $\widehat{BIC}=120^{\circ}; \widehat{BKC}=60^{\circ}$
Câu 13: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây? 
  • A.   Có bốn cạnh song song với nhau.
  • B.   Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • C.   Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • D.   Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 11cm
  • D. 11,5cm
Câu 16: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc MPQ = 45 độ và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:
  • A. 418 $cm^{2}$
  • B. 209 $cm^{2}$
  • C. 290 $cm^{2}$
  • D. 580 $cm^{2}$
Câu 17: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và Trắc nghiệm Hình thang có đáp án = 45° . Độ dài đáy lớn CD bằng
  • A. 12cm         
  • B. 16 cm         
  • C. 18 cm         
  • D. 20 cm
Câu 18: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:
  • A. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
  • B. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
  • C. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
  • D. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.
Câu 19: Chọn đáp án đúng
  • A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 20: Hãy chọn câu sai.
  • A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
  • B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
  • C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.
  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang
Câu 22: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:
  • A. 12cm và 20cm
  • B. 6cm và 10cm
  • C. 3cm và 5cm
  • D. 9cm và 15cm
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD, gọi E và F là trung điểm của AD và BC. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tìm khẳng định sai?
  • A. Tứ giác ABFE là hình bình hành
  • B. EI là đường trung bình của tam giác ACD
  • C. AI = ID
  • D. Tứ giác EFCD là hình bình hành

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.

  • A. DE = FE; FE > FB
  • B. DE = FE = FB
  • C. DE > FE; EF = FB
  • D. DE > FE > FB

Câu 25: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có

  • A. Bốn góc                                         
  • B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  • D. Các cạnh đối bằng nhau

Câu 26: Hình vuông là tứ giác có

  • A. Có bốn cạnh bằng nhau                
  • B. Có bốn góc bằng nhau
  • C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 27: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 28: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình vuông
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
  • A. 16cm      
  • B. 38cm          
  • C. 18cm          
  • D. 12cm
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.
  • A. $a^{2}+b^{2}$
  • B. $\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
  • C. $2\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
  • D. $2(a^{2}+b^{2})$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác