Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời sáng tạo bài 1 Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 Bài 1 Phương trình bậc nhất một ẩn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0, a ≠ 0
- B. ax + b = 0
- C. ax2 + b = 0
- D. ax + by = 0
Câu 2: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. – 2x + 4 =0.
- B. 0,5 x - 3 = 0.
- C. 3,24x – 9,72 = 0.
- D. 5x – 1 = 0.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
C. x = 4
- D. x = -4
Câu 4: Giải phương trình 2x + x + 12 = 0
A. 4
- B. -4
- C. -12
- D. 12
Câu 5: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
- A. a = 0
- B. b = 0
- C. b ≠ 0
D. a ≠ 0
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là
- A. x = - 2
B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = - 1
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $(x – 1)^{2} = 9$
- B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
C. $2x – 1 = 0$
- D. $0,3x – 4y = 0$
Câu 8: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
- A. $\frac{4}{3}$
- B. 3
C. -2
- D. 2
Câu 9: Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
Câu 10: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m–3)x+m=3m^{2}+1$ có nghiệm duy nhất là:
- A. m ≠ 1
- B. m = 1
C. m = 2
- D. m = 0
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
- A. 0
- B.1
- C. 2
D. Vô số
Câu 12: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của $5x^{2} – 2$.
- A. -1
- B. 1
C. 3
- D. 6
Câu 13: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:
A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 8
- D. x = -8
Câu 14: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
A. $\frac{13}{6}$
- B. -$\frac{13}{6}$
- C. -$\frac{7}{6}$
- D. $\frac{7}{6}$
Câu 15: Cho phương trình $(m^{2}–3m+2)x=m–2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- A. m = 1
B. m = 2
- C. m = 0
- D. m ∈ 1;2
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
- A. $2x + y – 1 = 0$
B. $x – 3 = -x + 2$
- C. $(3x–2)^{2}=4$
- D. $x–y^{2}+1=0$
Câu 17: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:
- A. 0
B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 18: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
A. $2x – 3 = 2x + 1$
- B. $-x + 3 = 0$
- C. $5 – x = -4$
- D. $x^{2}+x=2+x^{2}$
Câu 19: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?
- A. m = 3
- B. m = 1
C. m = - 3
- D. m = 2
Câu 20: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.
- A. -2
- B. 3
C. -4
- D. 4
Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 124 – 4x = 0
- A. 4
- B. -31
- C. -4
D. 31
Câu 22: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
- A. x = 2
- B. x = -3
C. x = -4
- D. x = 5
Câu 23: Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2.
- A. x = 1.
B. x = - 1
- C. x = 3.
- D. x = - 3.
Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
A. S = {1}
- B. S = 1
- C. S = {2}
- D. S = 2
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình sau: 3x - 2 - 2(x + 1) = -2x
- A. -1
- B.1
- C. 2
D. 0
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:
A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 27: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.
A. m = 1
- B. m = - 1
- C. m = 7.
- D. m = - 7.
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình |3x + 6| - 2 = 4, biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
- A. 0
- B. 10
- C. 4
D. -4
Câu 29: Gọi $x_{0}$ là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. $x_{0}$ còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. $2x – 4 = 0$
- B. $-x – 2 = 0$
- C. $x^{2} + 4 = 0$
- D. $9 – x^{2} = -5$
Câu 30: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
- A. $x_{0}$ là số nguyên âm
B. $x_{0}$ là số nguyên dương
- C. $x_{0}$ không là số nguyên
- D. $x_{0}$ là số vô tỉ
Bình luận