Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 chân trời sáng tạo cuối học kì 2
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hàm số $y = f(x) = 2 - 8x$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. f(0) = 0
- B. f(1) = 6
C. f(-1) = 10
- D. f(2) = -4
Câu 2: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
D. 2
Câu 3: Gọi $x_{0}$ là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. $x_{0}$ còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. $2x – 4 = 0$
- B. $-x – 2 = 0$
- C. $x^{2} + 4 = 0$
- D. $9 – x^{2} = -5$
Câu 4: Cho hàm số $y=(m+1)x–1$ có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
- A. $m=\frac{3}{2}$
- B. $m=-\frac{3}{2}$
C. $m=\frac{2}{3}$
- D. $m=-\frac{2}{3}$
Câu 5: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.
A. x = 3
- B. x = 2,5
- B. x = 1
- D. x = 3,5
Câu 6: Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là?
- A. −2
- B. $\frac{1}{2}$
- C. 1
D. 2
Câu 7: Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:
A. IK = 4cm
- B. IK = 4,5 cm
- C. IK = 3,5cm
- D. IK = 14cm
Câu 8: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết. Hãy chọn câu sai:
- A. $\frac{NA}{PA}=\frac{1}{3}$
- B. $\frac{MN}{MP}=\frac{1}{3}$
C. $\frac{MA}{MP}=\frac{1}{3}$
- D. $MP=3MN$
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{7}$. Chu vi của tam giác MNP là:
- A. 4 cm
- B. 21 cm
- C. 14 cm
D. 49 cm
Câu 10: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. – 2x + 4 =0.
- B. 0,5 x - 3 = 0.
- C. 3,24x – 9,72 = 0.
- D. 5x – 1 = 0.
Câu 11: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
A. 45
- B. 60
- C. 55
- D. 35
Câu 12: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là
A. (2x + 5) . 2 = 45
- B. x + 3
- C. 3 – x
- D. 3x
Câu 13: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
Câu 14: Tìm số tự nhiên có bốn chứ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước ta được số A có năm chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng sau ta được số B có năm chữ số, trong đó B gấp 4 lần A
- A. 6789
B. 6666
- C. 6699
- D. 9999
Câu 15: Trong một ống cắm bút có 1 bút vàng, 1 bút đỏ và 1 bút đen có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy ra 1 bút từ ống. Gọi A là biến cố: ''Lấy được bút đỏ ở lần thứ nhất''. TìmP(A).
- A. P(A) = 1
- B. P(A) = 0
C. P(A)=$\frac{1}{3}$
- D. P(A)=$\frac{1}{2}$
Câu 16: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số 1, 2, …, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 4”?
- A. 3;
- B. 4;
C. 5;
- D. 6.
Câu 17: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h, Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?
- A. 3 giờ
- B. 6 giờ
- C. 5 giờ
D. 4 giờ
Câu 18: Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = 5mx + 4m − 1 biết nó song song với đường thẳng d’: x – 3y + 1 = 0
A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. 1
- D. 3
Câu 19: Cho các điểm M(2; 3); N(-2;3), P(2; -3), Q(-2; -3).Cặp điểm nào tao thành đoạn thẳng song song với trục hoành x'x?
A. M và N, P và Q
- B. M và P
- C. P và Q
- D. N và P, M và Q
Câu 20: Với giá trị nào của m thì ba đường $d_{1}:y=x$; $d_{2}: y=4−3$ và $d_{3}:y=mx–3$ đồng quy?
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = −1
D. m = 4
Bình luận