Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương VIII

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương VIII - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
  • B. ΔABC đồng dạng với MNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A. $\widehat{A}=\widehat{A'}$
  • B. $\frac{A'B'}{AB}=\frac{A'C'}{AC}$
  • C. $\frac{A'B'}{AB}=\frac{BC}{B'C'}$
  • D. $\widehat{B}=\widehat{B'}$

Câu 3: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

  • A. AB // DC
  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình bình hành
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 4: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
  • B. ΔABC đồng dạng với MNC
  • C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
  • D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu 5: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

  • A. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 2
  • B. $\frac{AO}{OC}$=$\frac{2}{3}$
  • C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = $\frac{2}{5}$
  • D. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = $\frac{5}{2}$

Câu 6: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{3}$ biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

  • A. 60 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 45 cm

Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{k}$
  • C. k
  • D. $k^{2}$

Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. $\frac{1}{k^{2}}$
  • B. $\frac{1}{k}$
  • C. k
  • D. $k^{2}$

Câu 10: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

  • A. x = 5; y = 10
  • B. x = 6; y = 12
  • C. x = 12; y = 18
  • D. x = 6; y = 18

Câu 11: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
  • C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35

Câu 13: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

  • A. AC = 2cm
  • B. NP = 9cm
  • C. ΔMNP cân tại M
  • D. ΔABC cân tại C

Câu 14: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
  • C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

  • A. ΔABC ~ ΔHCA
  • B. ΔADC ~ ΔCAH
  • C. ΔABH ~ ΔADC
  • D. ΔABC = ΔCDA

Câu 16: Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  • A. x = 4
  • B. x = 16
  • C. x = 10
  • D. x = 14

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

  • A. ΔBGE ~ ΔHGI
  • B. ΔGHI ~ ΔBAI
  • C. ΔBGE ~ ΔDGF
  • D. ΔAHF ~ ΔCHE

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2 cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13 cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔEDA ~ ΔABC
  • B. ΔADE ~ ΔABC
  • C. ΔAED ~ ΔABC
  • D. ΔDEA ~ ΔABC

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  • A. ΔBFE ~ ΔDAE
  • B. ΔDEG ~ ΔBEA
  • C. ΔBFE ~ ΔDEA
  • D. ΔDGE ~ ΔBAE

Câu 20: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

  • A. 1 cặp
  • B. 6 cặp
  • C. 3 cặp
  • D. 4 cặp

Câu 21: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  • A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7 cm và HC = 18 cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

  • A. 15 cm
  • B. 12 cm
  • C. 10 cm
  • D. 8 cm

Câu 23: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20 cm, BC = 24 cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

  • B. 12 cm
  • B. 6 cm
  • C. 9 cm
  • D. 10 cm

Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18 cm và BE = 6,75 cm.

  • A. 16 cm
  • B. 32 cm
  • C. 24 cm
  • D. 18 cm

Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BC = 20 cm, AC = 12 cm. Tính BH?

  • A. 12 cm
  • B. 12,5 cm
  • C. 15 cm
  • D. 12,8 cm

Câu 26: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3 cm; AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

  • A. HA = 2,4 cm; HB = 1,2 cm
  • B. HA = 2 cm; HB = 1,8 cm
  • B. HA = 2 cm; HB = 1,2 cm
  • D. HA = 2,4 cm; HB = 1,8 cm

Câu 27: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3 cm; AC = 4 cm. Chọn kết luận không đúng.

  • A. HA = 2,4 cm
  • B. HB = 1,8 cm
  • C. HC = 3,2 cm
  • D. BC = 6 cm

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,5 cm và HC = 9 cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

  • A. 10 cm
  • B. 6 cm
  • C. 5 cm
  • D. 7,5 cm

Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20 cm, BC = 24 cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là:

  • A. 12 cm
  • B. 7 cm
  • C. 9 cm
  • D. 10 cm

Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?

  • A. ΔHAC
  • B. ΔAHC
  • C. ΔAHB
  • D. ΔABH

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác