Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 2 Toạ độ của một điểm và đồ thị của hàm số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Toạ độ của một điểm và đồ thị của hàm số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:

  • A. Một đường thẳng
  • B. Đi qua gốc tọa độ 
  • C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 2: Câu nào sau đây đúng:

  • A. Gốc tọa độ có tọa độ là (0; 0)
  • B. Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0
  • C. Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4

  • A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 , không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

Câu 4: Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:

  • A. Nằm trên trục hoành
  • B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(1;0)
  • D. Gốc tọa độ

Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?

  • A. $15 cm^{2}$
  • B.$16 cm^{2}$
  • C. $30 cm^{2}$
  • D. $40 cm^{2}$

Câu 7: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A. (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C. (I); (III)
  • D. (III); (IV)

Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:

  • A. Nằm trên trục hoành
  • B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(0;3)
  • D. Gốc tọa độ

Câu 9: Điểm nào dưới đây có tọa độ ( 1; -3)?

  • A. D
  • B. E
  • C. A
  • D. F

Câu 10: Điểm B(-2;6) không thuộc đồ thị hàm số

  • A. $y = -3x$
  • B. $y = x+8$
  • C. $y = 4-x$
  • D. $y = x^{2}$

Câu 11: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Câu 12: Cho ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều có hoành độ dương
  • B. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)  đều có tung độ dương
  • C. Trong ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) có hai điểm có hoành độ dương
  • D. Trong ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)  có một điểm có tung độ dương

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(-2; 3), C(2; -3), D(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:

  • A.  AC và DC
  • B.  AC
  • C. DC và AB
  • D. BC và AD

Câu 14: Điểm M(-1;3) không thuộc đồ thị hàm số

  • A. y = -3x
  • B. y = x + 4
  • C. y = 2 - x
  • D. y = 2x + 3

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?

  • A. $15 cm^{2}$
  • B.$16 cm^{2}$
  • C. $30 cm^{2}$
  • D. $40 cm^{2}$

Câu 16: Điểm nào dưới đay có toạ độ (-2;2)?

  • A. A
  • B. H
  • C. F
  • D. G

Câu 17: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Chưa đủ điều kiện xác định

Câu 18: Cho đồ thị hàm số y = -3x + 1 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 1?

  • A. C(-1;1)
  • B. C(0;0)
  • C. C(0;1)
  • D. C(1;0)

Câu 19: Cho ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục hoành
  • B. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  đều nằm trên trục tung
  • C. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  không thẳng hàng
  • D. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  thẳng hàng

Câu 20: Cho hàm số y = (2m + 1)x. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;1)

  • A. m = 1
  • B. m = -1
  • C. m = 0
  • D. m = 2

Câu 21: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm A(5;-2). Tính hệ số a?

  • A. $a=\frac{-1}{3}$
  • B. $a=\frac{-2}{5}$
  • C. $a=\frac{5}{2}$
  • D. $a=\frac{-5}{2}$

Câu 22: Cho ba điểm A(-1;0); B(2;0); C(0;-6). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A; B; C đều nằm trên trục hoành
  • B. Ba điểm A; B; C đều nằm trên trục tung
  • C. Hai điểm A; B nằm trên trục tung, C nằm trên trục hoành
  • D. Hai điểm A; B nằm trên trục hoành, C nằm trên trục tung.

Câu 23: Cho các điểm M(2; 3); N(-2;3), P(2; -3), Q(-2; -3).Cặp điểm nào tao thành đoạn thẳng song song với trục hoành x'x?

  • A. M và N, P và Q
  • B. M và P
  • C. P và Q
  • D. N và P, M và Q

Câu 24: Cho hình vẽ sau 

Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây

  • A. $y = -2x$
  • B. $y = -0,5x$
  • C. $y=\frac{1}{2}x$
  • D. $y=2x$

Câu 25: Đồ thị hàm số y = -5x không đi qua điểm

  • A. M (1;5)
  • B. N(-2;10)
  • C. P (-1;5)
  • D. Q (2;-10)

Câu 26: Cho hình vẽ sau

Gọi x, y lần lượt là hoành độ và tung độ của điểm P. Khi đó x + y bằng :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 27: Đồ thị hàm số y = -2,5x là đường thẳng OB với O(0;0) và:

  • A, B (-2;-5)
  • B. B (5;-2)
  • C. B (2;-5)
  • D. B (4;10)

Câu 28: Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng

  • A. 5
  • B. $\frac{5}{2}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. 1

Câu 29: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A. (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C. (I); (III)
  • D. (III); (IV)

Câu 30: Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12?

  • A. C (-2;12)
  • B. C (1;12)
  • C. C (2;12)
  • D. C (12;-86)
 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác