Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 2 Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 2: Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, …, 12. Hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Những kết quả thuận lợi cho biến số “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3” là:
A. 3, 6, 9, 12;
- B. 3, 6, 8, 12;
- C. 3, 5, 7, 9;
- D. 2, 4, 6, 8.
Câu 3: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 8 | 7 | 3 | 12 | 10 | 10 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên
- A. 0,21
- B. 0,44
C. 0,42
- D. 0,18
Câu 4: Một nhóm có 3 bạn nữ là: Ánh, Hạnh, Hoa và 4 bạn nam là An, Bình, Dũng, Hùng. Cô giáo gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng làm bài. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được gọi là học sinh nam”?
- A. An; Hạnh, Hoa;
- B. Bình, Dũng;
- C. An, Bình, Dũng, Hùng;
- D. Ánh, Hạnh, Hoa.
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là:
- A. 1, 2, 3;
B. 2, 3, 5;
- C. 2, 4, 6;
- D. 1, 3, 5.
Câu 6: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đối. Trong các biến cố sau, biến cố nào không là biến cố ngẫu nhiên?
A. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp không vượt quá 2";
- B. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt ngửa”;
- C. “Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt sấp”;
- D. “Số đồng xu xuất hiện mặt ngửa gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt sấp”.
Câu 7: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
A. 0,3
- B. 6
- C. 0,6
- D. 0,2
Câu 8: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút | Bút xanh | Bút vàng | Bút đỏ |
Số lần | 14 | 10 | 16 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ
- A. 0,16
- B. 0,6
C. 0,4
- D. 0,45
Câu 9: Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Cho biến cố “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”, các kết quả thuận lợi cho biến cố này là:
- A. (1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (4, 5), (5, 5);
B. (1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6);
- C. (1, 2), (2, 3), (3, 4), (4, 5), (4, 5), (5, 5);
- D. (1, 2), (2, 1), (3, 3), (4, 4), (4, 5), (5, 5);
Câu 10: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: Loại trung bình ở ít nhất một môn
- A. $\frac{13}{17}$
B. $\frac{13}{34}$
- C. $\frac{21}{34}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 11: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả biến cố: “ Xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 3"
- A. {1;2}
- B. {0;1;2}
- C. {3;4;5;6}
D. {1;2;3}
Câu 12: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau:
Quý | Số ca xét nghiệm | Số ca dương tính |
I | 210 | 21 |
II | 150 | 15 |
III | 180 | 9 |
IV | 240 | 48 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính quý I” là:
A. 0,1
- B. 0,25
- C. 0,15
- D. 0,125
Câu 13: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số chẵn” là:
- A. 2, 3, 5, 10;
- B. 2, 6, 7, 8;
C. 2, 6, 8, 10;
- D. 2, 3, 6, 8.
Câu 14: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau
Thời gian chờ | Dưới 2 phút | Từ 2 phút đến dưới 5 phút | Từ 5 phút đến dưới 10 phút | Từ 10 phút trở lên |
Số lần | 5 | 9 | 4 | 2 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”
- A. 0,2
- B. 0,05
- C. 5
D. 0,25
Câu 15: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số 1, 2, …, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 4”?
- A. 3;
- B. 4;
C. 5;
- D. 6.
Câu 16: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{1}{5}$
C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 17: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút | Bút xanh | Bút vàng | Bút đỏ |
Số lần | 14 | 10 | 16 |
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng
- A. 0,25
B. 0,75
- C. 0,1
- D. 0,9
Câu 18: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện | Hai đồng sấp | Một đồng sấp, một đồng ngửa | Hai đồng ngửa |
Số lần | 22 | 20 | 8 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
- A. 0,22
- B. 0,4
C. 0,44
- D. 0,16
Câu 19: Trong 100 lần tung xí ngầu, được 6 điểm xuất hiện 15 lần. Xác suất thực nghiệm để được 6 điểm là:
- A. 0,15
B. 0,3
- C. 0,45
- D. 0,6
Câu 20: An lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong một túi đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Đâu là biến cố chắc chắn?
- A. "An lấy được toàn bi xanh”
B. “An lấy được bi xanh hoặc bi đỏ”
- C. “An lấy được toàn bi đỏ”
- D. “An lấy được bi có 2 màu khác nhau”
Câu 21: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau:
Quý | Số ca xét nghiệm | Số ca dương tính |
I | 210 | 21 |
II | 150 | 15 |
III | 180 | 9 |
IV | 240 | 48 |
Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 22: Trong 10 lần tung đồng xu, mặt sấp xuất hiện 6 lần. Xác suất thực nghiệm để được mặt sấp là:
- A. 0,4
- B. 0,5
C. 0,6
- D. 0,7
Câu 23: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
7 | 8 | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 9 | 8 | 10 |
8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 7 | 6 | 6 | 9 | 9 |
Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là
- A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{4}{5}$
- C. $\frac{1}{3}$
- D. $\frac{11}{20}$
Câu 24: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: Môn Toán đạt loại giỏi
A. $\frac{15}{34}$
- B. $\frac{4}{17}$
- C. $\frac{6}{17}$
- D. $\frac{13}{34}$
Câu 25: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A. $\frac{7}{11}$
- B. $\frac{4}{11}$
- C. $\frac{4}{7}$
- D. $\frac{3}{7}$
Câu 26: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 | Số 3 | Lần 6 | Số 5 | Lần 11 | Số 3 | Lần 16 | Số 2 | Lần 21 | Số 1 |
Lần 2 | Số 1 | Lần 7 | Số 2 | Lần 12 | Số 2 | Lần 17 | Số 1 | Lần 22 | Số 5 |
Lần 3 | Số 2 | Lần 8 | Số 3 | Lần 13 | Số 2 | Lần 18 | Số 2 | Lần 23 | Số 3 |
Lần 4 | Số 3 | Lần 9 | Số 4 | Lần 14 | Số 1 | Lần 19 | Số 3 | Lần 24 | Số 4 |
Lần 5 | Số 4 | Lần 10 | Số 5 | Lần 15 | Số 5 | Lần 20 | Số 5 | Lần 25 | Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện số 1
- A. 0,4
- B. 0,14
C. 0,16
- D. 0,25
Câu 27: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 | Số 3 | Lần 6 | Số 5 | Lần 11 | Số 3 | Lần 16 | Số 2 | Lần 21 | Số 1 |
Lần 2 | Số 1 | Lần 7 | Số 2 | Lần 12 | Số 2 | Lần 17 | Số 1 | Lần 22 | Số 5 |
Lần 3 | Số 2 | Lần 8 | Số 3 | Lần 13 | Số 2 | Lần 18 | Số 2 | Lần 23 | Số 3 |
Lần 4 | Số 3 | Lần 9 | Số 4 | Lần 14 | Số 1 | Lần 19 | Số 3 | Lần 24 | Số 4 |
Lần 5 | Số 4 | Lần 10 | Số 5 | Lần 15 | Số 5 | Lần 20 | Số 5 | Lần 25 | Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện số chẵn
- A. 0,24
- B. 0,63
C. 0,36
- D. 0,9
Câu 28: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 12 | 15 | 14 | 18 | 10 | 11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:
- A. $\frac{3}{16}$
- B. $\frac{9}{40}$
- C. $\frac{9}{20}$
D. $\frac{11}{20}$
Câu 29: Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:
Khối | Số học sinh được kiểm tra | Số học sinh bị tật khúc xạ |
6 | 210 | 14 |
7 | 200 | 30 |
8 | 180 | 40 |
9 | 170 | 51 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị khúc xạ lớn nhất là khối:
- A. Khối 6
- B. Khối 7
- C. Khối 8
D. Khối 9
Câu 30: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau
Quý | Số ca xét nghiệm | Số ca dương tính |
I | 210 | 21 |
II | 150 | 15 |
III | 180 | 9 |
IV | 240 | 48 |
Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Bình luận