Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời sáng tạo bài 2 Giải toán bằng cách lập phương trình bậc nhất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 Bài 2 Giải toán bằng cách lập phương trình bậc nhất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô là:

  • A. x – 20 (km/h)
  • B. 20x (km/h)
  • C. 20 – x (km/h)
  • D. 20 + x (km/h)

Câu 2: Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con hiện nay là:

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm2). Phương trình ẩn x là:

  • A. $3x = 4$
  • B. $(x + 3).3 = 4$
  • C. $x(x + 3) = 4$
  • D. $x(x – 3) = 4$

Câu 4: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là

  • A. (2x + 5) . 2 = 45
  • B. x + 3
  • C. 3 – x
  • D. 3x

Câu 5: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?

  • A. 1h
  • B. 2h
  • C. 3h
  • D. 4h

Câu 6: Trong một phòng họp có 80 người ngồi họp được xếp đều ngồi trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 2 dãy thì mỗi dãy còn lại phải xếp thêm 2 người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế?

  • A. 10 dãy.
  • B. 8 dãy.
  • C. 6 dãy.
  • D. 12 dãy.

Câu 7: Một ca nô và một tàu thủy khởi hành cùng một lúc trên một con sông. Biết tàu thủy đến chậm hơn ca nô 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của tàu thủy là x thì thời gian đi của ca nô là:

  • A. x – 3
  • B. 3x
  • C. 3 – x
  • D. x + 3

Câu 8:  Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuấ 50 sản phẩm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 550
  • B. 400
  • C. 600
  • D. 500

Câu 9: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 20 km/h. Sau đó 3 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?

  • A. 2h
  • B. 4h
  • C. 3h
  • D. 1h

Câu 10: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 3, x N). Thì phương trình của bài toán là:

  • A. 40x = 30(x – 3) – 20
  • B. 40x = 30(x – 3) + 20
  • C. 30x = 40(x – 3) + 20
  • D. 30x = 40(x – 3) – 20

Câu 11: Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau  giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong  giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 19 giờ
  • B. 21 giờ
  • C. 22 giờ
  • D. 20 giờ

Câu 12: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường.

  • A. 40 km
  • B. 30 km
  • C. 50 km
  • D. 60 km

Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng $2862m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 132m         
  • B. 124m         
  • C. 228m         
  • D. 114m

Câu 14: Hình chữ nhật có đường chéo 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

  • A. $24cm^{2}$        
  • B. $36cm2^{2}$          
  • C. $48cm2^{2}$          
  • D. $64cm2^{2}$  

Câu 15: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1h24 phút và ngược dòng hết 2h. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?

  • A. 16km/h      
  • B. 18km/h      
  • C. 17km/h      
  • D. 15km/h

Câu 16: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B.

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 16 km/h

Câu 17: Trong tháng Giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Tháng Hai, tổ 1 vưở mức 15%, tổ hai vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng, tổ 2 sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?

  • A. 360
  • B. 490
  • C. 420
  • D. 350

Câu 18: Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc với ca nô xuôi từ bến A có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3km/h. Sau khi đến bến B, ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 27 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 19: Trong một trường học, vào đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì 1, trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 51% số học sinh của trường. Hỏi cuối học kì 1, trường có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?

  • A. 480 học sinh.
  • B. 485 học sinh.
  • C. 205 học sinh.
  • D. 245 học sinh.

Câu 20: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi       
  • B. 14 tuổi       
  • C. 15 tuổi       
  • D. 16 tuổi

Câu 21: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

  • A. 40 km
  • B. 20 km
  • C. 60 km
  • D. 80 km

Câu 22: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:

  • A. 120km       
  • B. 150km       
  • C. 160km     
  • D. 180km

Câu 23: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng $8m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 16m           
  • B. 18m
  • C. 15m
  • D. 32m

Câu 24: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15%, tổ 2 vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?

  • A. 300
  • B. 500
  • C. 400
  • D. 600

Câu 25: Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 19 giờ        
  • B. 21 giờ        
  • C. 22 giờ        
  • D. 20 giờ

Câu 26: Tìm số tự nhiên có bốn chứ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước ta được số A có năm chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng sau ta được số B có năm chữ số, trong đó B gấp 4 lần A

  • A. 6789          
  • B. 6666          
  • C. 6699          
  • D. 9999

Câu 27: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

  • A. 10 giờ        
  • B. 6 giờ          
  • C. 8 giờ          
  • D. 5 giờ

Câu 28: Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữu số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số đã cho là:

  • A. 9                
  • B. 8                
  • C. 6                
  • D. 10

Câu 29: Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:

  • A. $500m^{3}$     
  • B. $513m^{3}$            
  • C. $487m^{3}$      
  • D. $513m^{3}$      

Câu 30: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h, Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?

  • A. 3 giờ          
  • B. 6 giờ          
  • C. 5 giờ          
  • D. 4 giờ

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác