Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 2 Tứ giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Tứ giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 4 góc nhọn
  • B. 4 góc tù     
  • C. 4 góc vuông
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Câu 3: Câu nào sau đây sai? Trong một tứ giác lồi:

  • A.Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau 
  • B.Tồn tại một cạnh lớn hơn tổng ba cạnh còn lại 
  • C.Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn chu vi 
  • D.Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn tổng hai cạnh đối 

Câu 4: Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:

  • A.Bằng tổng ba góc kia 
  • B.Lớn hơn tổng ba góc kia 
  • C.Nhỏ nhất lớn hơn 90 độ
  • D.Là góc tù

Câu 5: Hãy chọn câu sai.

  • A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 độ.
  • C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 độ
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 6: Biết chu vi của tứ giác bằng 80mm và độc dài của một trong các cạnh lớn hơn độ dài của các cạnh còn lại lần lươt là 3mm,4mm,5mm.Độ dài các cạnh của tứ giác là: 

  • A.23mm,20mm,19mm,18mm
  • B.22mm,20mm.19mm.18mm
  • C.23mm,21mm,19mm,17mm
  • D.Một đáp số khác 

Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D           
  • B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
  • C. Đường chéo: AC, BD                             
  • D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A, C        
  • B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC  
  • C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
  • D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Câu 9: Trong tứ giác ABCD với đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. $BO=4, OD=6,AO=8,OC=3$ và AB=6. Độ dài của AD là:

  • A. $9$
  • B. $10$
  • C. $6\sqrt{3}$
  • D. $\sqrt{166}$

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án. Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

  • A. 65°         
  • B. 66°         
  • C. 130°       
  • D. 115°

Câu 11: Tồn tại tứ giác lồi có:

  • A.Góc lớn nhất nhỏ hơn 90 độ
  • B.Ba góc tù 
  • C.Hai góc tù,còn hai góc kia vuông
  • D.Bốn góc tù 

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=120^{\circ}, \widehat{B}=80^{\circ}, \widehat{C}=110^{\circ}$ thì

  • A. $\widehat{D}=60^{\circ}$
  • B. $\widehat{D}=50^{\circ}$
  • C. $\widehat{D}=90^{\circ}$
  • D. $\widehat{D}=150^{\circ}$

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=70^{\circ}, \widehat{B}=100^{\circ}$, $\widehat{C}-\widehat{D}=120^{\circ}=90^{\circ}$ thì 

  • A. $\widehat{C}=150^{\circ}, \widehat{D}=60^{\circ}$
  • B. $\widehat{C}=130^{\circ}, \widehat{D}=40^{\circ}$
  • C.$\widehat{C}=140^{\circ}, \widehat{D}=50^{\circ}$
  • D.$\widehat{C}=120^{\circ}, \widehat{D}=30^{\circ}$

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án. Số đo góc C bằng:

  • A. 137°
  • B. 136°   
  • C. 360°         
  • D. 1350°

Câu 15: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

  • A. 300°    
  • B. 270°       
  • C. 180°       
  • D. 360°

Câu 16: Cho tứ giác ABCD, trong đó Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án?

  • A. 220°
  • B. 200°       
  • C. 160°       
  • D. 130°

Câu 17: Cho tứ giác ABCD có  = 100°. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. 180°      
  • B. 260°           
  • C. 280°           
  • D. 270°

Câu 18: Cho tứ giác ABCD có Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án. Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

  • A. 113°         
  • B. 107°                
  • C. 73°
  • D. 83°

Câu 19: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200°. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. 160°         
  • B. 260°         
  • C. 180°        
  • D. 100°

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có  = 80°. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. 180°         
  • B. 260°         
  • C. 280°           
  • D. 270°

Câu 21: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án Hãy chọn câu đúng nhất:

  • A. $\widehat{A}=85^{\circ}$
  • B. $\widehat{C}=75^{\circ}$
  • C. $\widehat{A}=75^{\circ}$
  • D. Chỉ B và C đúng

Câu 22: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6. Khi đó số đo các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án lần lượt là:

  • A. 80°; 60°; 100°; 120°                      
  • B. 90°; 40°; 70°; 60°
  • C. 60°; 80°; 100°; 120°                   
  • D. 60°; 80°; 120°; 100°

Câu 23: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án  tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án  lần lượt là:

  • A. 120°; 90°; 60°; 30°            
  • B. 140°; 105°; 70°; 35°
  • C. 144°; 108°; 72°; 36°                       
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 24: Tứ giác ABCD có Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.

  • A. 150°          
  • B. 120°         
  • C. 140°        
  • D. 100°

Câu 25:  Xem hình bên ta cắt tam giác ABC đều cạnh bằng 3 với đoạn $DE=EB=1$.Chu vi của tứ giác ACED còn lại là:

  • A.6
  • B.6,5
  • C.7
  • D.8

Câu 26: Tam giác ABC có  = 60°, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án

  • A. $\widehat{BIC}=100^{\circ}; \widehat{BKC}=80^{\circ}$
  • B. $\widehat{BIC}=90^{\circ}; \widehat{BKC}=90^{\circ}$
  • C. $\widehat{BIC}=60^{\circ}; \widehat{BKC}=120^{\circ}$
  • D. $\widehat{BIC}=120^{\circ}; \widehat{BKC}=60^{\circ}$

 Câu 27: Tứ giác ABCD có Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án Chọn câu đúng.

  • A. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2}– CD^{2}$
  • B. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} + CD^{2}$
  • C. $AC^{2} + BD^{2} = 2AB^{2}$           
  • D. Cả A, B, C đều sai

 Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  • A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  • B. Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án 
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 29: Cho tứ giác ABCD, giả sử kéo dài tia AD và tia BC cắt nhau tại E.Gọi S là tổng của các góc CDE và DCE, gọi S' là tổng cuat góc BAD và ABC.Nếu đặt $r=\frac{s}{s'}$ thế thì:

  • A.Có lúc r = 1, có lúc r > 1
  • B.Có lúc r = 1, có lúc r < 1
  • C.0 < r < 1
  • D.r = 1

Câu 30: Biết chu vi của tứ giác bằng 66cm, độ dài cạnh thứ nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 8cm, nhưng lại bé hơn độ dài cạnh thứ 3 6cm, còn độ dài cạnh thứ tư gấp 3 lần độ dài cạnh thứ hai. Độ dài các cạnh tứ giác là:

  • A.7cm,15cm,21cm,23cm
  • B.8cm,15cm,22cm,23cm
  • C.7cm,14cm,21cm,24cm
  • D.Một đáp số khác 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác