Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương VII

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương VII - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • B. $\frac{AE}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • C. $\frac{AE}{ED}+\frac{BF}{FC}=1$
  • D. $\frac{AE}{ED}+\frac{FC}{BF}=1$

Câu 2: Hãy chọn câu sai.

  • A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.
  • B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.
  • D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứu ba bằng nửa cạnh ấy.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

  • A. x = 6,5
  • B. x = 6,25
  • C. x = 5
  • D. x = 8

Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AE}{ED}=\frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 7 cm

Câu 5: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE. Tính độ dài DE, biết BC = 30 cm, AM = 10 cm.

  • A. 9 cm
  • B. 6 cm
  • C. 15 cm
  • D. 12 cm

Câu 6: Hãy chọn câu đúng? Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 17 cm
  • B. 33 cm
  • C. 15 cm
  • D. 16 cm

Câu 7: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

  • A. 20
  • B. $\frac{18}{25}$
  • C. 50
  • D. 45

Câu 8: Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm. Tính AN?

  • A. 8 cm
  • B. 10 cm
  • C. 12 cm
  • D. 6 cm

Câu 9: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 17 cm
  • B. 33 cm
  • C. 15 cm
  • D. 16 cm

Câu 10: Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:

  • A. IK = 4cm
  • B. IK = 4,5 cm
  • C. IK = 3,5cm 
  • D. IK = 14cm

Câu 11: Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân, biết rằng hai đường chéo vuông góc với nhau và đường cao của nó bằng 15cm.

  • A. 9cm
  • B. 5 cm
  • C. 15 cm
  • D. 10 cm

Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích $36cm^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. $8cm^{2}$
  • B. $6cm^{2}$
  • C. $16cm^{2}$
  • D. $32cm^{2}$

Câu 13: Cho tam giác MNP, đường thẳng d song song với NP cắt hai cạnh MN và MP lần lượt tại R và Q. Chu vi tam giác MNP là 60 cm và chu vi tam giác MQR là 20 cm, PN = 12 cm . Tính RQ?

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?

  • A. 4cm    
  • B. 5cm
  • C. 6cm    
  • D. 3cm

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

  • A. 1,5
  • B. 3
  • C. 4,5
  • D. 4

Câu 16: Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC  = 9cm, BC = 10 cm. Đương phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE. Tính độ dài BD, EB

  • A. DB = 6 cm; EB = 18 cm
  • B. DB = 4 cm; EB = 18 cm
  • C. DB = 4 cm; EB = 20 cm
  • D. DB = 6 cm; EB = 20 cm

Câu 17: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD= 1/2 DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Tính AM biết IM = 3cm.

  • A. AM = 7cm
  • B. AM = 6cm
  • C. AM = 1,5cm
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường phân giác của góc A và góc D cắt nhau tại I, hai đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại J. Gọi H là trung điểm của AD, K là trung điểm của BC. Cho biết AB = AD = 10cm, BC = 12cm, CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn HI, IJ và JK.

  • A. IH = 6cm, JK = 4cm, IJ = 5cm
  • B. IH = 5cm, JK = 6cm, IJ = 4cm
  • C. IH = 5cm; JK = 5c; IJ = 4cm         
  • D. IH = 5cm; JK = 6cm; IJ = 6cm

Câu 19: Điểm D cách đều hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì:

  • A. Điểm D nằm trên tia phân giác của $\widehat{BAC}$
  • B. Điểm D nằm trên tia phân giác của $\widehat{ACB}$
  • C. Điểm D nằm trên tia phân giác của $\widehat{ABC}$
  • D. DB = DC.

Câu 20: Cho tam giác ABC, Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án  cắt HB tại D. Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cắt HC tại E. Tính DH?

  • A. 4cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác