Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 chân trời sáng tạo cuối học kì 1
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tích ( x + 1)(x - 4) có kết quả bằng:
- A. $x^{2}$ - 5x + 4
- B. $x^{2}$ - 3x + 4
C. $x^{2}$ - 3x - 4
- D. $x^{2}$ + 3x - 4
Câu 2: Kết quả của phép tính 2$x^{2}$.($x^{3}$ - 3x - 4) là:
A. 2$x^{5}$ - 6$x^{3}$ - 8$x^{2}$
- B. 2$x^{5}$ - 3x - 4
- C. 2$x^{6}$ - 6$x^{3}$ - 8$x^{2}$
- D. 2$x^{6}$ - 3x - 4
Câu 3: Kết quả của phép tính A = (-xy)(2$x^{2}$ - y) là:
- A. 2$x^{2}$y + x$y^{2}$
- B. 2$x^{3}$y + x$y^{2}$
- C. - $x^{2}$y + x$y^{2}$
D. - 2$x^{3}$y + x$y^{2}$
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 2x(x - 5) + x(1 - 2x) = 27 là:
A. x = -3
- B. x = 3
- C. $\frac{27}{11}$
- D. - $\frac{27}{11}$
Câu 5: Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó (3x + y) và (y - x) là:
- A. S = 3$x^{2}$ - 2xy - $y^{2}$
- B. S = 3$x^{2}$ + 4xy + $y^{2}$
C. S = -3$x^{2}$ + 2xy + $y^{2}$
- D. S = 2x + 2y
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2x(2x - y) + y(2x + y) tại x = -1 và y = 1 là:
- A. -5
B. 5
- C. 3
- D. -3
Câu 7: Chọn đáp án sai:
- A. (x - 1)($x^{2}$ + x + 1) = $x^{3}$ - 1
- B. (x + 1)($x^{2}$ - x + 1) = $x^{3}$ + 1
- C. $(x + y)^{2}$ = $x^{2}$ + 2xy + $y^{2}$
D. $(x - y)^{2}$ = $x^{2}$ - 2xy - $y^{2}$
Câu 8: Với mọi số nguyên n, biểu thức nào dưới đây chia hết cho 5
- A. M = (n - 1)(3 - 2n) + 2n(n + 5)
- B. N = 2n(2n - 5) + (2n + 1)(1 - 2n)
C. P = n(2n - 3) - 2n(n + 1)
- D. Q = (n - 1)(n + 3) - (n - 3)(n + 1)
Câu 9: Rút gọn biểu thức H = x($x^{2n -1}$ + y) - y(x + $y^{2n -1}$) + $y^{2n}$ - $x^{2n}$ + 5 ta được:
A. H = 5
- B. H = 2$y^{2n}$
- C. H = $x^{2n}$
- D. H = -5
Câu 10: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 4 dư 1; b chia cho 4 dư 3. Khi đó:
- A. ab chia hết cho 4.
B. ab chia cho 4 dư 3.
- C. ab chia cho 4 dư 1.
- D. ab chia cho 4 dư 2.
Câu 11: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 3.
B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 12: Cuốn lịch để bàn trong hình bên có dạng hình gì?
- A. Hình chóp tam giác đều.
- B. Hình lăng trụ đứng.
C. Hình chóp tứ giác đều.
- D. Hình tam giác
Câu 13: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
- A. x
- B. 5x + 9
- C. 2
D. $x^{3}$$y^{2}$
Câu 14: Thực hiện phép tính nhân (x - 1)(x + 3) ta được kết quả:
- A. $x^{2}$ + 3
- B. $x^{2}$ - 3
- C. $x^{2}$ - 4x + 3
D. $x^{2}$ + 2x - 3
Câu 15: Giá trị x thỏa mãn 4$x^{2}$ + 12x + 9 = 0 là:
- A. x = $\frac{2}{3}$
- B. x = - $\frac{2}{3}$
- C. x = $\frac{3}{2}$
D. x = - $\frac{3}{2}$
Câu 16: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{$(x - 1)^{3}$}{(x -2)(x + 3)}$ có nghĩa?
- A. x = 2
- B. x # 2
C. x # 2; x # -3
- D. x < 2 hoặc x = 2
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài đáy bằng 4 cm và độ dài trung đoạn bằng 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này bằng
- A. 12 $cm^{2}$ .
- B. 18 $cm^{2}$.
C. 36 $cm^{2}$.
- D. 72 $cm^{2}$.
Câu 18: Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là:
- A. 14 $cm^{3}$
- B. 21 $cm^{3}$
- C. 42 $cm^{3}$
D. 98 $cm^{3}$
Câu 19: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
- A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
- C. Tam giác vuông.
- D. Tam giác vuông cân
Câu 20: Hằng đẳng thức $A^{2}$ - $B^{2}$ = (A - B)(A + B) có tên là
- A. bình phương của một tổng.
- B. tổng hai bình phương.
- C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 21: Tính giá trị biểu thức A = 8$x^{3}$ + 12$x^{2}$ + 6x + 1 tại x = 9,5
- A. 40
- B. 4 000
- C. 80
D. 8 000
Câu 22: Một hình chóp tam giác đều và một hình lăng trụ đứng tam giác đều có cùng chiều cao. Nếu thể tích của hình lăng trụ là V thì thể tích của hình chóp là:
- A. 3V
- B. V
C. $\frac{1}{3}$V
- D. $\frac{1}{2}$V
Câu 23: Một hình chóp tam giác đều có diện tích xung quanh là 20 $cm^{2}$ , chu vi đáy là 10cm . Trung đoạn của hình chóp là:
A. 4 cm.
- B. 3 cm.
- C. 0,5 cm.
- D. 2 cm
Câu 24: Kim tự tháp Ai Cập có dạng hình gì?
- A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
- B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
- D. Hình tam giác
Câu 25: Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết, độ dài cạnh đáy là 8,5 cm, chiều cao là 9,5 cm. Tính thể tích của kim tự tháp pha lê đen đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 228,8 $cm^{3}$ .
- B. 26,92 $cm^{3}$ .
- C. 40,38 $cm^{3}$ .
- D. 343,19 $cm^{3}$
Bình luận