Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu SAI.

  • A.$(x + 2y)^{2} = x^{2} + 4xy + 4y^{2}$
  • B.$(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4xy + 4y^{2}$
  • C.$(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4xy^{2}$
  • D.$(x – 2y)(x+2y) = x^{2} – 4xy^{2}$

Câu 2: Khai triển $4x^{2} – 25y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được

  • A.$(4x – 5y)(4x + 5y) $
  • B.$(4x – 25y)(4x + 25y $
  • C.$(2x – 5y)(2x + 5y)$
  • D.$(2x – 5y)^{2}$

Câu 3: Khai triển $\frac{1}{9}x^{2}-\frac{1}{64}y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được 

  • A.$(\frac{x}{9}-\frac{y}{64})(\frac{x}{9}+\frac{y}{64})$
  • B.$(\frac{x}{3}-\frac{y}{4})(\frac{x}{3}+\frac{y}{4})$
  • C.$(\frac{x}{9}-\frac{y}{8})(\frac{x}{9}+\frac{y}{8})$
  • D.$(\frac{x}{3}-\frac{y}{8})(\frac{x}{3}+\frac{y}{8})$

Câu 4: Khai triển $x^{2}-25y^{2}$

  • A.$ (x – 5y)(x + 5y) $
  • B.$ (x – 25y)(x + 25y)$
  • C.$ (x – 5y)(x + 5y)$
  • D.$(x – 5y)^{2}$

Câu 5: Khai triển $(3x-4y)^{2}$ ta được

  • A.$9x^{2}-24xy+16y^{2}$
  • B.$9x^{2}-12xy+16y^{2}$
  • C.$9x^{2}-24xy+4y^{2}$
  • D.$9x^{2}-6xy+16y^{2}$

Câu 6: Khai triển $(\frac{x}{2}-2y)^{2}$ ta được

  • A.$\frac{x^{2}}{4}-xy+4y^{2}$
  • B.$\frac{x^{2}}{4}-2xy+4y^{2}$
  • C.$\frac{x^{2}}{4}-2xy+2y^{2}$
  • D.$\frac{x^{2}}{2}-2xy+2y^{2}$

Câu 7: Viết biểu thức $25x^{2} - 20xy + 4y^{2}$ dưới dạng bình phương của một hiệu

  • A.$(5x-2y)^{2}$
  • B.$(2x-5y)^{2}$
  • C.$(25x-4y)^{2}$
  • D.$(5x+2y)^{2}$

Câu 8: Rút gọn biểu thức $A= (3x-1)^{2}-9x(x+1)$ ta được

  • A.-15x + 1
  • B.1
  • C.15x + 1  
  • D.-1

Câu 9: Biểu thức $(a+b+c)^{2}$ bằng

  • A.$a^{2} + b^{2} + c^{2} +2(ab+ac+bc)$
  • B.$a^{2} + b^{2} + c^{2}+bc +ac+2ab$
  • C.$a^{2} + b^{2} + c^{2}+ab+ac+bc$
  • D.$a^{2} + b^{2} + c^{2}-2(ab+ac+bc)$

Câu 10: Rút gọn biểu thức $A=5(+4)^{2} +a(x-5)^{2}-9(4+x)(x-4)$ ta được

  • A.342
  • B.243
  • C.324
  • D.-324

Câu 11: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức 

$A=(3x-2)^{2}+(3x+2)^{2}+2(9x^{2}-6)$ tại 

  • A.$A=36x^{2}+4$ và $A=8$ khi 
  • B.$A=36x^{2}+4$ và $A=0$ khi 
  • C.$A=18x^{2}-4$ và $A=3$ khi 
  • D.$A=36x^{2}-4$ và $A=0$ khi

Câu 12: Rút gọn biểu thức 

$B=(2a-3)(a+1)-(a-4)^{2}-a(a+7)$ ta được

  • A.0
  • B.1
  • C.19
  • D.-19

Câu 13: Cho $B= (x^{2}+3)^{2} -x^{2}(x^{2}+3)-3(x+1)(x-1)$

Chọn câu ĐÚNG

  • A.$B<12$
  • B.$B>13$
  • C.$12<B<14$
  • D.$11<B<13$

Câu 14: Cho và Tìm mối quan hệ giữa C và D.  

  • A.$ D = 14C + 1$
  • B.$D = 14C$
  • C.$D = 14C – 1$
  • D.$D = 14C – 2$

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x + 1)^{2} - 4(x + 3)^{2} =0$

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.3

Câu 16: Tìm x biết $(x – 6)(x + 6) – (x + 3)^{2}=9$

  • A.$x=-9$
  • B.$x=9$
  • C.$x=1$
  • D.$x=-6$

Câu 17: Điền vào chỗ trống:$ A = (\frac{1}{2}-y)^{2}=\frac{1}{4}x^{2}-...+y^{2}$

  • A.$2xy$
  • B.$xy$
  • C.$-2xy$
  • D.$\frac{1}{2}xy$

Câu 18: Điều vào chỗ trống: ... =$ ( 2x - 1 )( 4x^{2}+ 2x + 1 )$

  • A.$1-8x^{3}$
  • B.$1-4x^{3}$
  • C.$x^{3}-8$
  • D.$8x^{3}-1$

Câu 19: Tính giá trị cuả biểu thức $A =8x^{3}+12x^{2}y+6xy^{2}+y^{3}$ tại $x=2$ va $y=-1$

  • A.1
  • B.8
  • C.27
  • D.-1

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức $A = 35^{2} -700+10^{2}$

  • A.$35^{2}$
  • B.$15^{2}$
  • C.$45^{2}$
  • D.$20^{2}$

Câu 21: Giá trị của x thỏa mãn $2x^{2}-4x+2=0$ là ?

  • A.$x=1$
  • B.$x=-1$
  • C.$x=2$
  • D.$x=-2$

Câu 22: Tính $(3x-2y)^{2}=$

  • A.$9x^{2}-12xy+4y^{2}$
  • B.$9x^{2}+12xy+4y^{2}$
  • C.$9x^{2}-6xy+4y^{2}$
  • D.$9x^{2}-4xy+4y^{2}$

Câu 23: Rút gọn biểu thức:$ A = (x – 2y).(x ^{2} +2xy+y^{2}) - (x+2y).(x^{2}-2xy+y^{2})$

  • A.$-2x^{3}$
  • B.$2x^{3}$
  • C.$16x^{3}$
  • D.$-16x^{3}$

Câu 24: Tìm x biết $x^{2]-1 + x(x-4)=0$

  • A.$x=2$ hoặc $x=-4$
  • B.$x=2$ hoặc $x=4$
  • C.$x=-2$ hoặc $x=-4$
  • D.$x=2$ hoặc $x=4$

Câu 25: Rút gọn biểu thức $A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)^{2}$

  • A.$2x^{2}+4xy$
  • B.$-8y^{2}+4xy$
  • C.$-8y^{2}$
  • D.$-6y^{2}+2xy$

Câu 26: Chọn câu ĐÚNG.

  • A.$(A+B)^{2}=A^{2}+AB+B^{2}$

  • B.$(A + B)^{2} = A^{2} + 2AB +B^{2}$
  • C.$(A+B)^{2}=A^{2}+B^{2}$

  • D.$(A+B)^{2}=A^{2}-2AB+B^{2}$

Câu 27: Tính $( 5x -y )^{2}$

  • A.$25x^{2}-10xy+y{2}$
  • B.$25x^{2}+10xy+y{2}$
  • C.$5x^{2}-10xy+y{2}$
  • D.$5x^{2}+5xy+y{2}$

Câu 28: Tính giá trị của biểu thức $49x^{2} - 70x +25$ với $x=5$

  • A.1222
  • B.900
  • C.30
  • D.35

Câu 29: Khai triển $4x^{2} - 25y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được

  • A.$(4x – 5y)(4x + 5y)$
  • B.$(4x – 25y)(4x + 25y)$
  • C.$(2x – 5y)(2x + 5y)$
  • D.$2x – 5y)^{2}$

Câu 30: Chọn câu ĐÚNG.

  • A.$(A – B)(A + B) = A^{2} +2AB+B^{2}$
  • B.$(A + B)(A - B) = A^{2} +B^{2}$
  • C.$(A + B)(A - B) = A^{2} -2AB+B^{2}$
  • D.$(A + B)(A - B) = A^{2} +B^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác