Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1 Định lí Pythagore
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Định lí Pythagore - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó x = 1
A. $AB^{2} + BC^{2} = AC^{2}$
- B. $AB^{2} - BC^{2} = AC^{2}$
- C. $AB^{2} + AC^{2} = BC^{2}$
- D. $AB^{2} = AC^{2} + BC^{2}$
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
- A. $MN^{2} = MP^{2} - NP^{2}$
- B. $MP^{2} = MN^{2} + NP^{2}$
- C. $NP^{2} = MN^{2} + MP^{2}$
D. $MN^{2} = NP^{2} + MP^{2}$
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng:
- A. $AH^{2} = AH +CH$
- B. $AH^{2} = BH^{2} - CH^{2}$
- C. $AH^{2} = BH^{2} + CH^{2}$
D. $AH^{2} = BH . CH$
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm
- A. $BC = 4 dm$
- B. $BC = \sqrt{6} dm$
- C. $BC = 8dm$
D. $BC = \sqrt{8} dm$
Câu 5: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
- A. 10 cm, 22 cm
B. 10 cm, 24 cm
- C. 12 cm, 24 cm
- D. 15 cm, 24 cm
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH?
A. AH = 12cm, AB = 15cm
B. AH = 10cm, AB = 15cm
C. AH = 15cm, AB = 12cm
D. AH = 12cm, AB = 13cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại B BC=12cm, AC=13cm. Tính AB
- A. x = 10cm
- B. x = 11cm
- C. x = 8cm
D. x = 5cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm
- A. $BC = 6 dm$
- B. $BC = \sqrt{23} dm$
- C. $BC = 4 dm$
D. $BC = \sqrt{32} dm$
Câu 9: Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- A. 9 cm; 12 cm
- B. 10 cm; 16 cm
C. 12 cm; 16 cm
- D. 12 cm; 14 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH
A. AH = 12 cm ; AB = 15 cm
- B. AH = 10 cm ; AB = 15 cm
- C. AH = 15 cm ; AB = 12 cm
- D. AH = 12 cm ; AB = 13 cm
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB,AH
A. AH = 4,8 cm; AB = 6cm
- B. AH = 8,4 cm; AB = 6cm
- C. AH = 4 cm; AB = 6cm
- D. AH = 5 cm; AB = 6cm
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Trả lời câu 12, 13
Câu 12: Tính BH
- A. 2 (cm)
- B. 5 (cm)
C. 3 (cm)
- D. 4 (cm)
Câu 13: Chu vi tam giác ABC
- A. 18 (cm)
- B. 15(cm)
C. 16 (cm)
- D. 20(cm)
Câu 14: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi $ΔABC$ biết $AB = 5cm, AH = 4cm, HC = \sqrt{184} cm$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 30,8 cm
B. 35,7 cm
- C. 31 cm
- D. 31,7 cm.
Câu 15: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi $ ΔABC$ biết AB = 15cm, AH = 12cm, HC = 16cm
- A. 62 cm
B. 60 cm
- C. 64 cm
- D. 58 cm
Câu 16: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 15cm; 8cm; 18cm
B. 21dm; 20dm; 29dm
- C. 5m; 6m; 8m
- D. 2m; 3m; 4m
Câu 17: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 11cm; 7cm; 8cm
- B. 12dm; 15dm; 18dm
C. 9m; 12m; 15m
- D. 6m; 7m; 9m
Câu 18: Cho hình vẽ. Tính x
- A. AB = 7
- B. AB = 8
- C. AB =$ \sqrt{78}$
D. AB =$ \sqrt{80}$
Câu 19: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là
A. AC = $\sqrt{32}cm $
- B. AC = 5 cm
- C. AC = $\sqrt{30}cm $
- D. AC = 8 cm
Câu 20: Cho ABCD là hình vuông cạnh x cm(hình vẽ). Biết độ dài đường chéo AC là 6 cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là
- A. 20
B. 18
- C. 6
- D. 16
Câu 21: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm
- A. 9 cm
- B. 12 cm
C. 15 cm
- D. 16 cm
Câu 22: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác bằng 60 cm
- A. 20 cm
- B. 24 cm
C. 26 cm
- D. 10 cm
Câu 23: Tính x trong hình vẽ sau:
- A. x = 2
- B. x = 1,5
C. x = 1
- D. x = 1,2
Câu 24: Tính x trong hình vẽ sau:
- A. x = 6
B. x = 7
- C. x = 8
- D. x = 5
Câu 25: Tính x trong hình vẽ sau:
- A. 36
B. 40
- C. 42
- D. 30
Câu 26: Cho tam giác ABC có $\widehat{B};\widehat{C}$ là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó $ΔABC$ là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
- C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
Câu 27: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
Câu 28: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- $ΔABC$: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- $ΔHIK$: 9cm; 12cm; 16cm
- $ΔEFD$: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
- A. $ΔABC$
- B. $ΔHIK$
- C. $
ΔEFD$
- D. Không có tam giác nào vuông
Câu 29: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP
A. 5,5cm
- B. 7,5cm
- C. 4,5cm
- D. 6cm
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH
A. AH = 12 cm; AB= 15 cm
- B. AH = 10 cm; AB= 15 cm
- C. AH = 15 cm; AB= 12 cm
- D. AH = 12 cm; AB= 13 cm
Bình luận