Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1 Hình chóp tam giác đều
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Hình chóp tam giác đều - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
Câu 2: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 3: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
D. 7
Câu 4: Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 5
- B. 4
C. 6
- D. 7.
Câu 5: Hình chóp đều là hình chóp
- A. Có mặt đáy là tam giác cân và các mặt bên là tam giác đều
- B. Có mặt đáy là tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân
C. Có mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân
- D. Có mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân có chung đỉnh
Câu 6: Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :
- A. Trọng tâm tam giác
- B. Trực tâm tam giác
- C. Giao của ba đường phân giác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm.. Tính độ dài trung đoạn
- A. 37cm
- B. 73cm
- C. 27cm
- D. 57cm
Câu 8: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A. $3352 cm^{2}$
- B. $2253 cm^{2}$
- C. $2532 cm^{2}$
D. $2352 cm^{2}$
Câu 9: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính độ dài trung đoạn
- A. 37cm
- B. 12cm
- C. 40cm
D. 26cm
Câu 10: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng $200cm^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.
- A. 12cm
B. 13cm
- C. 11cm
- D. 16cm
Câu 11: Một hình chóp có thể tích bằng $64cm^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh đáy.
- A. 16cm
- B. 8cm
C. 4cm
- D. 10cm
Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
A. $32 cm^{3}$
- B. $24 cm^{3}$
- C. $144 cm^{3}$
- D. $96 cm^{3}$
Câu 13: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9cm, cạnh đáy 5cm là
A. $75 cm^{3}$
- B. $225 cm^{3}$
- C. $180 cm^{3}$
- D. $60 cm^{3}$
Câu 14: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.
- A. $120 cm^{2}$
- B. $70 cm^{2}$
- C. $150 cm^{2}$
D. $140 cm^{2}$
Câu 15: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.
- A. $300 cm^{2}$
- B. $1200 cm^{2}$
- C. $150 cm^{2}$
D. $600cm^{2}$
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC = 2 \sqrt{3} cm$. Tính AB
A. 2 cm
- B. 3 cm
- C. 6 cm
- D. 12 cm
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 18: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính độ dài trung đoạn
A. 37 cm
- B. 73 cm
- C. 27 cm
- D. 57 cm
Câu 20: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
A. $3264 cm^{2}$
- B. $2304 cm^{2}$
- C. $2364 cm^{2}$
- D. $3246 cm^{2}$
Câu 21: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng $200 cm^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.
- A. 12 cm
B. 13 cm
- C. 11 cm
- D. 16 cm
Câu 22: Một hình chóp có thể tích bằng $64 cm^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh đáy.
- A. 16 cm
- B. 8 cm
C. 4 cm
- D. 10 cm
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?
A. $51 cm^{3}$
- B. $25 cm^{3}$
- C. $755 cm^{3}$
- D. $65 cm^{3}$
Câu 24: Một hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD.Cho biết AB=30cm, chiều cao của tam giác mặt bên SH=25m.Chiều cao SO của hình chóp là:(m)
- A. $\sqrt{250}$
- B. 15
C. 20
- D. $\sqrt{675}$
Câu 25: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB=3m, cạnh bên SA=5m.Độ dài chiều cao hình chóp là:
A. 4 m
- B. $\sqrt{8} m$
- C. 2 m
- D. 8 m
Câu 26: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi thì nó là hình chóp đều
- B. Nếu hình chóp cáu đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy thì nó là hình chóp đều
- C. Nếu hình chóp có đáy là hình vuông thì nó là hình chóp đều
D. Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều
Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Nếu hình chóp có đáy là tứ giác đều, có hai mặt bên là hai tam giác cân thì nó là hình chóp tứ giác đều.
- B. Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo của đáy thì nó là hình chóp đều.
C. Nếu hình chóp có đáy là hình vuông thì nó là hình chóp đều.
- D. Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều
Câu 28: Chọn đáp án sai:
- A. Hình chóp đều có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo đáy
- B. Hình chóp đều có đáy là tam giác đều và chân đườngc ao trùng với giao điểm hai đường trung tuyến ở tam giác ở đáy
- C. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân có đáy là cạnh của mặt đáy.
D. Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của dáy.
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD;ABCD là hình vuông có cạnh bằng 20cm, cạnh bên bằng 24 cm.Độ dài đường cao SO tính bằng cm là số gần bằng với
- A. 18
- B. 18,5
- C. 19
D. 19,5
Câu 30: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có AB=6 cm, cạnh bên SA=10 cm. Vậy độ dài chiều cao của hình chóp là:
- A. 6cm
B. 8cm
- C. $\sqrt{91} cm$
- D. $\sqrt{136} cm$
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang và $AB=\frac{1}{2}$ CD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SD và SC.Đường thẳng qua trọng tâm G tam giác SAB và song óng với AB cắt SA,SB ở E và F. Tỉ số EF:MN là:
- A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{2}{3}$
- D. $\frac{1}{4}$
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=2\sqrt{3} cm$, Tính AB
A. 2cm
- B. 3cm
- C. 6cm
- D. 12cm
Câu 33: Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:
- A. $S=\frac{h}{V}$
- B. $S=\frac{V}{h}$
C. $S=\frac{3V}{h}$
- D. $S=\frac{3h}{V}$
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=3 \sqrt{3} cm$. Độ dài cạnh hình chóp là:
A. 9cm
- B. 3cm
- C. 6cm
- D. 12cm
Câu 35: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. $24,64 cm^{3}$
B. $25,46 cm^{3}$
- C. $26,46 cm^{3}$
- D. $26,64 cm^{3}$
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm $H’ \in SH$ sao cho $SH’ = \frac{2}{3}SH$. Một mặt phẳng đi qua H’ và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’. Dùng dữ liệu trên trả lời câu hỏi 36,37
Câu 36: Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
- A. $32 cm^{3}$
B. $72 cm^{3} $
- C. $16 cm^{3} $
- D. $64 cm^{3}.$
Câu 37: Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’.
- A. $16 cm^{3}$
- B. $50 cm^{3}$
- C. $64 cm^{3}$
D. $\frac{152}{3} cm^{3}$
Câu 38: Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng
- A. $S=3S.h$
- B. $V=S.h$
C. $S=\frac{1}{3}S.h$
- D. $S=\frac{1}{2}S.h$
Xem toàn bộ: Giải toán 8 cánh diều bài 1 Hình chóp tam giác đều
Bình luận