Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Câu 2: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

1

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

  • A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
  • B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
  • C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
  • D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.

Câu 3: Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:

2

Chọn phát biểu sai.

  • A. Điểm trung bình môn Sinh học của bạn Hoa cao nhất;
  • B. Điểm trung bình môn Ngữ văn của bạn Hoa thấp nhất;
  • C. Điểm trung bình môn Vật lí của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Hóa học;
  • D. Điểm trung bình môn Toán của bạn Hoa cao hơn điểm trung bình môn Tiếng Anh.

Câu 4: Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:

3

Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:

  • A. Tổ 1;
  • B. Tổ 2;
  • C. Tổ 3;
  • D. Tổ 4.

Câu 5: An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

4

Biểu đồ An vẽ như sau:

5

 

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

 

  • A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
  • B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích;
  • C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
  • D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Câu 6: Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.

6

  • A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm;
  • B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4;
  • C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;
  • D. Không có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.

Câu 7: Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):

7

Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở Khu vực 2;

  • B. Ở Anh, gần 80% lao động làm việc ở Khu vực 1;
  • C. Ở Brazil, tỉ lệ lao động ở Khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn ở Anh;
  • D. Ở Anh, tỉ lệ lao động ở Khu vực 3 cao hơn Ấn Độ và Brazil.

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/$km^{2}$) như sau:

1

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
  • B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
  • C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
  • D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới

Câu 9: Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

8

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

  • A. Giai đoạn 1804 – 1927;
  • B. Giai đoạn 1927 – 1959;
  • C. Giai đoạn 1959 – 1974;
  • D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Câu 10: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):

9

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?

  • A. Lao động Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất;
  • B. Lao động Khu vực II của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất;
  • C. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn của Hoa Kỳ.
  • D. Lao động Khu vực III của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.

Câu 11: Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:

10

Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?

  • A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;
  • B. Lớp trưởng thống kê sai tổ 1 và tổ 3;
  • C. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 2 và tổ 4;
  • D. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 3 và tổ 5

Câu 12: Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

11

Chọn phát biểu đúng.

  • A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
  • B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
  • C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
  • D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Câu 14: Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con). 

12

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột đơn;
  • B. Biểu đồ cột kép;
  • C. Biểu đồ hình quạt;
  • D. Không có loại biểu đồ nào phù hợp.

Câu 15: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

13

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột đơn;
  • B. Biểu đồ cột kép;
  • C. Biểu đồ hình quạt;
  • D. Không biểu đồ nào.

Câu 16: Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến $40 m^{2}$. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:

16

Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?

  • A. Đội trưởng đã thống kê đúng;
  • B. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 2;
  • C. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 3;
  • D. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 4.

Câu 17: Số lượng trường Trung học phổ thông (THPT) của các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk và Lâm Đồng trong hai năm 2008 và 2018 được cho ở biểu đồ dưới đây. Cho phát biểu sai:

17

  • A. Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 đều tăng so với năm 2008.
  • B. Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so với năm 2008.
  • C. Số lượng trường năm 2008 ở Lâm Đồng là khoảng 33 trường
  • D. Số lượng trường ở ĐakLak cao nhất ở cả hai năm

Câu 18: Biểu đồ bên thể hiện giá trị sản phẩm (đơn vị: triệu đồng) trung bình thu được trên một hecta đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản trên cả nước từ năm 2014 đến năm 2018.

18

Có các phát biểu sau:

1. Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thủy sản cao hơn trên một hecta đất trồng trọt.

2. Giá trị sản phẩm thu được trên cả đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản đều có xu hướng tăng từ năm 2014 đến năm 2018.

3. Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thủy sản cao gấp khoảng 3 lần trên một hecta đất trồng trọt.

Có bao nhiêu phát biểu đúng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian?

  • A. Biểu đồ hình tròn (pie chart)
  • B. Biểu đồ cột (bar chart)
  • C. Biểu đồ đường (line chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (scatter plot)

Câu 20: Bảng dữ liệu thường được sử dụng để:

  • A. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai biến số
  • B. Hiển thị sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • C. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 21: Biểu đồ hình tròn (pie chart) thích hợp để:

  • A. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • C. Hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 22: Biểu đồ cột (bar chart) thường được sử dụng để:

  • A. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • C. Hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 23: Biểu đồ đường (line chart) thích hợp để:

  • A. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • C. Hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 24: Biểu đồ phân tán (scatter plot) thường được sử dụng để:

  • A. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • C. Hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 25: Quan sát biểu đồ tần suất hình cột sau, hãy cho biết lớp nào có tần suất là 19%

19

  • A. [50; 60) 
  • B. [60; 70)
  • C. [70; 80)
  • D. [50; 70) và [70; 80) 

Câu 26: Có bao nhiêu loại biểu đồ để biểu diễn tần số tần suất của các số liệu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:

20

Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?

  • A. 42 
  • B. 43 
  • C. 44 
  • D. 45 

Câu 28: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) được biểu diễn bởi biểu đồ hình quạt như sau:

21

Hãy cho biết điểm thi nào chiếm tỉ lệ phần trăm lớp nhất

 
  • A. [50; 60) 
  • B. [60; 70) 
  • C. [70; 80) 
  • D. [80; 90) 

Câu 29: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)

22

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là

[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]

Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?

  • A. [4,5; 5,5);
  • B. [5,5; 6,5);
  • C. [6,5; 7,5); 
  • D. [8,5; 9,5]; 

Câu 30: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

30

N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

  • A. N = 72 
  • B. N = 68 
  • C. N = 88 
  • D. N = 64 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác