Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biểu thức $(x - 1)^{2}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.   $x^{2}$ + x + 1
  • B.   $x^{2}$ + 2x + 1
  • C.   - $(1 - x)^{2}$
  • D.  $x^{2}$ - 2x + 1

Câu 2: Tính chất nào sau đây là đúng với hình chóp tứ giác đều?

  • A. Có tất cả các mặt đều là hình vuông
  • B. Có tất cả các cạnh bằng nhau
  • C. Có tất cả các góc đáy bằng nhau
  • D. Tất cả các đáy đều là hình vuông

Câu 3: Cho $x^{2}$ + $y^{2}$ = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A.2(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y–2)
  • B.2(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y+2)
  • C.2(x+1)(y+1)(x+y)= $(x+y+2)^{2}$
  • D.(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y+2) 

Câu 4: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:

  • A. Bằng diện tích toàn phần
  • B. Bằng nửa diện tích toàn phần
  • C. Bằng diện tích đáy
  • D. Bằng diện tích tam giác đều

 Câu 5: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A.  (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C.  (I); (III)
  • D.  (III); (IV).

Câu 6: Giá trị của biểu thức :M = x($x^{3}$ + $x^{2}$ –3 x – 2) − ($x^{2}$ – $x^{2}$  + x–1) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. -2

Câu 7: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức P= 5$x^{2}$−[4$x^{2}$ − 3x(x−2)] với x= − 32

  • A. P= 4$x^{2}$ − 6x với x=−32 thì P=18
  • B. P= 4$x^{2}$ + 6x với x=−32 thì P=0
  • C. P= 4$x^{2}$ − 6x với x=−32 thì P=−18
  • D. P= 4$x^{2}$ + 6x với x=−32 thì P =18

Câu 8: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

  • A. m = n
  • B. m= n - 1
  • C. m= 2n
  • D. m= 3n

Câu 9: Điền vào chỗ trống: Nếu với mỗi giá trị x thuộc D, ta xác định được … giá trị tương ứng y thuộc tập hợp số thực ℝ thì ta có một hàm số.

  • A. một
  • B. hai
  • C. ba
  • D. một và chỉ một

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:

  • A. 9 cm
  • B. 8 cm
  • C. 12 cm
  • D.  6 cm

Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

  • A. $x^{2}$ – x =  –x + $x^{2}$
  • B. x(x–1) = x – $x^{2}$
  • C. $(a–b)^2$ = $(b–a)^2$
  • D. a –2 = 2–a

Câu 12: Cho các điểm M(2; 3); N(-2;3), P(2; -3), Q(-2; -3).Cặp điểm nào tạo thành đoạn thẳng song song với trục hoành x'x?

  • A. M và N, P và Q
  • B. M và P
  • C. P và Q
  • D. N và P, M và Q

Câu 13: Phương trình 2x+k = x–1 nhận x=2 là nghiệm khi

  • A. k=3
  • B. k=−3
  • C. k=0
  • D. k=1

Câu 14: Phương pháp nào để chứng minh tứ giác là hình vuông?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau 
  • B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc 
  • C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc
  •  D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc

Câu 15: Phương trình x − 5 − 3x − 2 = 1 có nghiệm là

  • A. x =−12
  • B. x = 52
  • C. x= 12
  • D. x= − 52

Câu 16: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP

  • A. 5,5cm
  • B. 7,5cm
  • C. 4,5cm
  • D. 6cm

Câu 17: Các góc của tứ giác có thể là:

  • A.  4 góc nhọn
  • B. 4 góc tù     
  • C.  4 góc vuông
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 18: Điểm M(-1;3) không thuộc đồ thị hàm số

  • A. y = -3x
  • B. y = x + 4
  • C. y = 2 - x
  • D. y = 2x + 3

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3 cm. Độ dài CD bằng: 

  • A. 3 cm
  • B. 3 dm
  • C. 1,5 cm
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Giải phương trình: 2x(x–5)+21=x(2x+1)−12 ta được nghiệm $x{0}$. Chọn câu đúng

  • A. $x{0}$ = 4
  • B. $x{0}$ < 4
  • C. $x{0}$ > 4
  • D. $x{0}$ > 5

Câu 21: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.

  • A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h) 
  • B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
  • C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
  • D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dài 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

  • A. 1564,19 $cm^{3}$
  • B. 4692,56 $cm^{3}$
  • C. 564,19 $cm^{3}$
  • D. 2564,2 $cm^{3}$

Câu 23: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều  có các cạnh đáy  bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.

  • A. 300 $cm^{2}$
  • B. 1200 $cm^{2}$
  • C. 150 $cm^{2}$
  • D. 600 $cm^{2}$

Câu 24:  Hàm số đồng biến thì đồ thị của nó có dạng như thế nào?

  • A. đi lên từ trái sang phải
  • B. đi lên từ phải sang trái
  • C. nằm ngang
  • D. nằm dọc

Câu 25: Cho $(4 $x^{2}$ + 4x− 3)^{2}$ − $(4 $x^{2}$ + 4x + 3)^{2}$ = m.x(x+1). Chọn câu đúng về giá trị của m. 

  • A. m > 47
  • B. m <0
  • C. m chia hết cho 9
  • D. m là số nguyên tố 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác