Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều cuối học kì 1( Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các đơn thức −10; x; $x^{3}$; $x^{4}$ có bậc lần lượt là

  • A. 0; 1; 3; 4
  • B. 0; 3; 1; 4
  • C. 0; 1; 2; 3
  • D. 0; 1; 3; 2

Câu 2: Giá trị x thỏa mãn 2x(x - 1) + x(5 - 2x) - 15 = 0

  • A. 3
  • B. – 5
  • C.  -2
  • D. 5

Câu 3: Tìm x, biết: (x+3)(−3x+9)−x(−3)=21

  • A. x = 2
  • B. x = – 2
  • C. x = – 4
  • D. x = 4

Câu 4: Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 5: Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì ?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình tứ giác bất

Câu 6: Tính nhanh giá trị của biểu thức $x^{2}$ +2x+1− tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A. 8900
  • B. 9000
  • C. 9050
  • D. 9100

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số nguyên?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 8: Hình thoi:

  • A. Có 1 trục đối xứng
  • B. Có 2 trục đối xứng
  • C. Có 4 trục đối xứng
  • D. Không có trục đối xứng

Câu 9:Thực hiện phép tính: - $x^{6}$ : $x^{2}$ có kết quả là: 

  • A.  $x^{4}$
  • B. - $x^{4}$
  • C. $x^{2}$
  • D. -$x^{2}$

Câu 10:Hình thang cân là hình có: 

  • A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
  • B. Hai cạnh bên bằng nhau
  • C. Hai cạnh đáy bằng nhau
  • D. Cả câu A và C đều đúng

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD; ABCD là hình vuông có cạnh bằng 20 cm, cạnh bên bằng 24 cm. Độ dài đường cao SO tính bằng cm là số gần bằng với  

  • A. 18
  • B. 18,5
  • C. 19
  • D. 19,5

Câu 12: Phương án đúng trong các phương án sau ?

  • A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
  • B. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
  • C. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông.
  • D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 13: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là

  • A. M (-2; -2)
  • B. N (1; 4)
  • C. P (-1; -2)
  • D. Q (-1; 2)

Câu 14: Cho ba đường thẳng (d1):y=2x−3;(d2):y=−x+3;(d3):y=−2x+1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.

  • A. y=2x−7
  • B. y=2x+9 
  • C. y=−2x+9
  • D. y=−x+9

Câu 15: Hãy chọn câu sai:

  • A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
  • B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
  • C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
  • D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành

Câu 16: Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Hình vuông có diện tích 400 $cm^{2}$. Tính OA?

  • A. 10cm    
  • B. 20cm
  • C. 10 –√2cm   
  • D. 20 – √2cm

Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. bằng nhau                  
  • B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. bằng nhau                  
  • B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D.bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 19: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?

  • A. 10 cm, 22 cm
  • B. 10 cm, 24 cm
  • C. 12 cm, 24 cm
  • D. 15 cm, 24 cm

Câu 20: Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 6cm, CD = 14cm. Tính độ dài MI, IK.

  • A. MI = 4cm, IK = 7cm                     
  • B. MI = 4cm, IK = 3cm
  • C. MI = 3cm, IK = 7cm                     
  • D. MI = 3cm, IK = 4cm

Câu 21: Cho hàm số y=(2–m)x - 10 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3

  • A. m = 11
  • B. m = −11
  • C. m = −12
  • D. m = 1

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều cạnh 4cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp?

  • A. 16√3+ 16 $cm^{2}$
  • B. 32 $cm^{2}$
  • C. 40 $cm^{2}$
  • D. 8√3+12 $cm^{2}$

Câu 23: Giá trị của biểu thức : x(x−y)+y(x−y) tại x =1,5 và y =10 là: 

  • A. 102,25
  • B. 97,75
  • C. -97,75
  • D. -102,25

Câu 24: Tính 25$x^{3}$$y^{2}$ : 5x$y^{2}$

  • A. 5$x^{2}$
  • B. 5$x^{2}$y
  • C. 5x
  • D. 5x$y^{2}$

Câu 25: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A. (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C. (I); (III)
  • D. (III); (IV)

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác