Trắc nghiệm toán 8 cánh diều bài 1 Phân thức đại số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?
A. $B \neq0$
- B. $B \geq0$
- C. $B \leq0$
- D. $A= 0$
Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$có nghĩa?
A. $x\leq2$
- B. $x \neq 1$
- C. $x=2$
- D. $x \neq 2$
Câu 3: Chọn đáp án đúng
- A. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{Y}$
B. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{-Y}$
- C. $\frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}$
- D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{-3}{6x+24}$ có nghĩa ?
A. $x\neq -4$
- B. $x\neq 3$
- C. $x\neq 4$
- D. $x\neq -3$
Câu 5: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi
- A. $x\neq 2$
B. $x\neq 2$ và $x\neq -2$
- C. $x =2$
- D. $x\neq -2$
Câu 6: Phân thức $\frac{13-4x}{x^{3}+64}$ xác định khi
- A. $x\neq 8$
- B. $x\neq 4$ và $x\neq -4$
C. $x\neq -4$
- D. $x\neq 4$
Câu 7: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3)}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- A. $x\neq-1$ và $x\neq -3$
- B. x=3
C. $x\neq-1$ và $x\neq 3$
- D. $x\neq-1$
Câu 8: Phân thức $\frac{x^{2}+1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. -1
Câu 9: Tìm x để phân thức $\frac{5x+4}{3-2x}$ bằng $\frac{3}{2}$?
A. $x=\frac{1}{16}$
- B. $x=-\frac{1}{16}$
- C. $x=\frac{1}{4}$
- D. Không có x thỏa mãn
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$có giá trị bằng 0?
- A. 0
B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 11: Giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2} - 1}{x^{2} - 2x +1}$ có giá trị bằng 0 là?
- A. x=1
B. x=-1
- C. x=-1; x=1
- D. x=0
Câu 12: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{2}}{5}$?
- A. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy} (x,y \neq 0)$
- B. $\frac{14x^{4}y^{3}}{5xy} (x,y \neq 0)$
- C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35} $
D. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy} (x,y \neq 0)$
Câu 13: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
- C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
- D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$
Câu 14: Phân thức $\frac{x+y}{3}$ (với $a ≠ 0$) bằng với phân thức nào sau đây?
- A. $\frac{3a(x+y)^{2}}{9a(x+y)};(x\neq -y)$
- B. $\frac{-x -y}{3a}$
- C. $\frac{-x +y}{3a}$
D. $\frac{3a(x +y)^{2}}{9a^{2}(x+y)}$
Câu 15: Phân thức $\frac{x^{2} - 4x +3}{x^{2}-6x+9}$(với$ x ≠ 3$) bằng với phân thức nào sau đây?
- A. $\frac{x-1}{x+3}$
- B. $\frac{x+1}{x-3}$
C. $\frac{x-1}{x-3}$
- D. $\frac{x+1}{x+3}$
Câu 16: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức $\frac{3-x}{3+x}$
- A. $-\frac{3-x}{3+x}$
B. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}$
- C. $\frac{9-x^{2}}{(3+x)^{2}}$
- D. $\frac{3-x}{-3-x}$
Câu 17: Với $B \neq 0, D \neq 0$, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$ bằng nhau khi?
- A. $A. B = C. D $
- B. $A. C = B. D$
C. $A. D = B. C$
- D. $A. C < B. D$
Câu 18: Chọn câu sai. Với đa thức $B \neq 0$ ta có?
- A. $\frac{A}{B} = \frac{AM}{BM}$ (với M khác đa thức 0)
- B. $\frac{A}{B} = \frac{A:N}{B:N}$ (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
- C. $\frac{A}{B} =\frac{-A}{-B}$
D. $\frac{A}{B} = \frac{A+M}{B+M}$ (với M khác đa thức 0)
Câu 19: Tìm x để phân thức $\frac{5x+4}{3-2x}$ bằng $\frac{3}{2}$?
A. $x= \frac{1}{16}$
- B. $x= -\frac{1}{16}$
- C. $x= \frac{1}{4}$
- D. Không có x thỏa mãn
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?
- A. 0
B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 21:Chọn câu sai.
- A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
- B. $\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
- C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
D. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
Câu 22: Tìm đa thức M thỏa mãn $\frac{M}{2x-3}=\frac{6x^{2}+9x}{4x^{2}-9}(x\neq \pm \frac{3}{2})$
- A. $M=6x^{2}+9x$
- B. $M=-3x$
C. $M=3x$
- D. $M=2x+3$
Câu 23: Tìm đa thức P thỏa mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$(với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
- A. $P = x + y$
- B. $P = 5(x - y)$
- C. $P = 5(y - x)$
D. $P = x$
Câu 24: Cho $\frac{4x^{2}+3x -7}{A}={4x+7}{x+3}(x\neq-3;x\neq \frac{-7}{4}$. Khi đó đa thức A là?
A. $A = x^{2} + 2x - 3$
- B. $A = x^{2} + 2x + 3$
- C. $A = x^{2} - 2x - 3$
- D. $A = x^{2} + 2x$
Câu 25: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}$?
- A. $A=2x^{2}+x+10$
B. $A=2x^{2}+x-10$
- C. $A=2x^{2}-x-10$
- D. $A=x^{2}+x-10$
Câu 26: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức $\frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ và $\frac{1}{x-3}$ bằng nhau?
- A. $x = 3$
- B. $x\neq 3$
- C. $x \neq 2$
D. $\left\{\begin{matrix} x \neq 2 & & \\ x\neq 3 & & \end{matrix}\right.$
Câu 27: Với điều kiện nào thì hai phân thức $\frac{2-2x}{x^{3}-1}$ và $\frac{2x+2}{x^{2}+x+1}$bằng nhau?
- A. $x=2$
- B. $x\neq 1$
C. $x= -2$
- D. $x=-1$
Câu 28: Giá trị của x để phân thức $\frac{2x-5}{3}< 0$ là?
- A. $x>\frac{5}{2}$
B. $x<\frac{5}{2}$
- C. $x<-\frac{5}{2}$
- D. $x>5$
Câu 29: Giá trị của x để phân thức $\frac{9-4x}{-3}> 0$ là?
- A. $x>-\frac{9}{4}$
- B. $x< \frac{9}{4}$
C. $x>\frac{9}{4}$
- D. $x<\frac{-9}{4}$
Câu 30: Cho $A = \frac{x^{4}-5x^{2}+4}{x^{4}-10x{2}+9}$. Có bao nhiêu giá trị của x để $A = 0$?
A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Xem toàn bộ: Giải toán 8 cánh diều bài 1 Phân thức đại số
Bình luận