Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”.

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

  • A. $ax + b = 0, a ≠ 0$
  • B. $ax + b = 0$
  • C. $ax^{2} + b = 0$
  • D. $ax + by = 0$

Câu 3: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

26

Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất là năm nào?

  • A. 1995;
  • B. 2015;
  • C. 2000;
  • D. 2020.

Câu 4: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

c

  • A. 20
  • B. $\frac{18}{25}$
  • C. 50
  • D. 45

Câu 5: Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:

3

Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:

  • A. Tổ 1;
  • B. Tổ 2;
  • C. Tổ 3;
  • D. Tổ 4.

Câu 6:  Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB} = \frac{3}{8}$ . Tính tỉ số $ \frac{AM}{AB}$?

  • A. $ \frac{AM}{AB}= \frac{5}{8}$
  • B. $ \frac{AM}{AB}= \frac{5}{11}$
  • C. $ \frac{AM}{AB}= \frac{3}{11}$
  • D. $ \frac{AM}{AB}= \frac{8}{11}$

Câu 7: Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.

Học sinh tham khảo

  • A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm;
  • B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4;
  • C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;
  • D. Không có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.

Câu 8: Các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A

biểu đồ

Các môn thể thao được yêu thích của lớp 6A là:

  • A. Cầu lông, bóng bàn, đá cầu, bóng rổ, bóng đá
  • B. Bóng chuyền, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, bóng rổ
  • C. Đá cầu, bóng chuyền, điền kinh, bóng rổ, bóng bàn
  • D. Bóng rổ, đá cầu, bóng đá

Câu 9: Cho $ΔABC$ đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 8cm
  • B. 7,5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 7 cm

Câu 10: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD} + \frac{BF}{BC} =1$
  • B. $\frac{AE}{AD}+ \frac{BF}{BC} =1$
  • C. $\frac{AE}{ED}+ \frac{BF}{FC} =1$
  • D. $\frac{AE}{ED}+ \frac{FC}{BF} =1$

Câu 11:  Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố này là:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 12: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD} = \frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 13: "Bà nội là mẹ của bố em” là

  • A. Biến cố ngẫu nhiên
  • B. Biến cố chắc chắn
  • C. Biến cố không thể
  • D. Không phải là biến cố

Câu 14: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC, AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng $\frac{AF}{FB} + \frac{AE}{EC}$ bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A. $ \frac{AI}{AD}$
  • B. $ \frac{AI}{ID}$
  • C. $ \frac{BD}{DC}$
  • D. $ \frac{DC}{DB}$

Câu 15: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm. 

  • A. AE = DK = 3cm
  • B. AE = 3cm; DK = 2 cm
  • C. AE = DK = 2cm
  • D. AE = 1cm, DK = 2cm

Câu 16: An lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong một túi đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Đâu là biến cố chắc chắn?

  • A. "An lấy được toàn bi xanh”
  • B. “An lấy được bi xanh hoặc bi đỏ”
  • C. “An lấy được toàn bi đỏ”
  • D. “An lấy được bi có 2 màu khác nhau”

Câu 17: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2

  • A. x = 2    
  • B. x = -3
  • C. x = - 4    
  • D. x = 5

Câu 18: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

Học sinh tham khảo

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • B. x = 1
  • D. x = 3,5

Câu 19: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. $ DE// BC$
  • B. $ \frac{AD}{BD} = \frac{AE}{CE}$
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 20:  Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x

  • A. S = {1}    
  • B. S = 1
  • C. S = {2}    
  • D. S = 2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác