Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài tập cuối chương VI

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương VI- sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là

  • A. $\frac{kg}{2}$
  • B. Không có đơn vị;
  • C. $kg^{2}$
  • D. kg

Câu 2: Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 10 của một trường THPT , người ta tính được phương sai của mẫu số liệu đó là s2 = 0,64. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng:

  • A. 0,4096;

  • B. 0,77;
  • C. 0,8;
  • D. 0,64.

Câu 3: Biểu đồ sau thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triẻn trong giai đoạn 1990 đến 2004. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.

1

 
  • A. 2724;
  • B. 1414;
  • C. 1310;
  • D. 4034.

Câu 4: Gieo 1 con xúc xắc . Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A. 5;
  • B. 6;
  • C. 8;
  • D. 0.

Câu 5: Cho A và $\overline{A}$ là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

  • A. $P(A) = 1 + P(\overline{A})$
  • B. $P(A) = P(\overline{A})$
  • C. $P(A) = 1 - P(\overline{A})$
  • D. $P(A) + P(\overline{A}) = 0$ 

Câu 6: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:

a = 13cm ± 0,2cm; b = 11, 2cm ± 0,2cm; c = 7cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

  • A. P = 31, 2cm ± 0, 2cm;

  • B. P = 31, 2cm ± 1cm;
  • C. P = 31, 2cm ± 0, 5cm;
  • D. P = 31, 2cm ± 2cm.

Câu 7: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi được thống kê như sau:

Cỡ áo36373839404142
Tần số (số áo bán được13451261251104012

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng

  • A. 38;
  • B. 126;
  • C. 39;
  • D. 12.

Câu 8: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Trung vị của mẫu số liệu trên là

  • A. 6,8 triệu đồng;

  • B. 7,2 triệu đồng;
  • C. 6,7 triệu đồng;
  • D. 6,9 triệu đồng.

Câu 9: Kết quả kiểm tra 15 phút môn toán của 100 học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

3

5

11

17

30

19

10

5

Điểm trung bình môn Toán của các học sinh nói trên là:

  • A. 6,88;
  • B. 7,12;
  • C. 6,5;
  • D. 7,22.

Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của mẫu số liệu trên là

  • A. 1;

  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 11: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bị.Xác suất để chọn được hai viên bi khác màu là:

  • A. $frac{14}{45}$
  • B. $frac{45}{91}$
  • C. $frac{46}{91}$
  • D. $frac{15}{22}$

Câu 12: Trong một kì thi vấn đáp thí sinh đứng trước ban giám khảo chọn 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau.

  • A. $frac{3}{4}$
  • B. $frac{12}{1225}$
  • C. $frac{4}{7}$
  • D. $frac{1213}{1225}$

Câu 13: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.

  • A. $frac{1}{12}$
  • B. $frac{1}{3}$
  • C. $frac{16}{33}$
  • D. $frac{1}{2}$

Câu 14: Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ cách chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

  • A. $frac{1}{5}$
  • B. $frac{3}{35}$
  • C. $frac{17}{35}$
  • D. $frac{18}{35}$

Câu 15: Một Chi Đoàn có 3 Đoàn viên nữ và một số Đoàn viên nam.Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Gọi A là biến cố :” 4 người được chọn có 3 nữ” và B là biến cố :” 4 người được chọn toàn nam” . Biết rằng $P(A) = \frac{2}{5}P(B)$. Hỏi Chi Đoàn có bao nhiêu Đoàn viên?

  • A. 9;
  • B. 10;
  • C. 11;
  • D. 12.

Câu 16: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

2

Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu?

  • A. 88 học sinh;
  • B. 90 học sinh;
  • C. 92 học sinh;
  • D. 94 học sinh.

Câu 17: Cho bảng thống kê số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các năm 2016, 2017, 2018. 

Năm

2016

2017

2018

Số lượt ( triệu lượt)

6,44

7,06

7,3

 

 

Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng bao nhiêu phần trắm so với năm 2016 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

  • A. 13,33%;

  • B. 13,34%;
  • C. 13,35%;
  • D. 13,36%.

Câu 18: Tập đoàn X có 6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm 2020, tỉ lệ doanh thu của mỗi công ty so với tổng doanh thu của tập đoàn được biểu thị như biểu đồ sau.

3

Nếu doanh thu của công ty D là 650 tỉ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu?

  • A. 1 680 tỉ đồng;
  • B. 1 690 tỉ đồng;
  • C. 1 700 tỉ đồng;
  • D. 1 710 tỉ đồng.

Câu 19: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

Năm

1991

1995

1999

2003

2007

2011

2015

2019

 Tỉ lệ %

1,86

1,65

1,51

1,17

x

1,24

1,12

1,15

Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.

4

  • A. 1,09;
  • B. 1,17;
  • C. 1,65;
  • D. 1,51.

Câu 20: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?

  • A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);
  • B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);
  • C. Số học sinh giỏi của khối 7;
  • D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp..

Câu 21: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết quả như sau:

Có 20 học sinh học qua đọc, viết;

Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe;

Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động;

Có 5 học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Kết quả trên là thu thập không có số liệu.
  • B. Kết quả trên là thu thập không phải là số.
  • C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
  • D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.

Câu 22: Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như sau:

Toán

Ngữ văn

Khoa học tự nhiên

Lịch sử và Địa lí

Tin học

Giáo dục công dân

Ngoại ngữ

Công nghệ

Giáo dục thể chất

Âm nhạc

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

50%

30%

45%

30%

30%

40%

60%

30%

70%

20%

100%

Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất?

  • A. Toán;

  • B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp;
  • C. Giáo dục thể chất;
  • D. Ngoại ngữ.

Câu 23: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ:

Yếu tố

Vận động

Di truyền

Dinh dưỡng

Giấc ngủ và môi trường

Yếu tố khác

Mức độ ảnh hưởng (%)

20

23

32

16

9

Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 65%;
  • B. 66%;
  • C. 67%;
  • D. 68%.

Câu 24: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017.

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa (mm)

449,1

449,1

449,1

449,1

449,1

449,1

Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?

  • A. Tháng 7;
  • B. Tháng 8;
  • C. Tháng 9;
  • D. Tháng 10.

Câu 25: Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005:

5

Từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây?

  • A. 0,81 giây;
  • B. 0,83 giây;
  • C. 0,85 giây;
  • D. 0,87 giây.

Câu 26: Cho hai biểu đồ sau:

6

Cho hai biểu đồ sau:

  • A. 117,44 tỉ đô la;

  • B. 117,45 tỉ đô la;
  • C. 117,46 tỉ đô la;
  • D. 117,8 tỉ đô la.

Câu 27: Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được giao cho cửa hàng A được biểu diễn bằng biểu đồ:

7

Số lượng cam được giao gấp bao nhiêu lần số lượng mít?

  • A. 5 lần;
  • B. 10 lần;
  • C. 15 lần;
  • D. 20 lần.

Câu 28: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đối. Trong các biến cố sau, biến cố nào không là biến cố ngẫu nhiên?

  • A. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp không vượt quá 2";
  • B. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt ngửa”;
  • C. “Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt sấp”;
  • D. “Số đồng xu xuất hiện mặt ngửa gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt sấp”.

Câu 29: Lượng điện tiêu thụ mỗi ngày trong 5 ngày đầu tháng 9/2021 của một hộ gia đình được cho ở biểu đồ sau.

8

Chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong 5 ngày đó. Hãy tính xác suất của biến cố “Hộ gia đình sử dụng 10 kWh điện trong ngày được chọn".

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 30: Biểu đồ dưới đây thống kê số học sinh Trung học cơ sở của tỉnh Phú Thọ trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2019.

9

Chọn ngẫu nhiên một năm trong giai đoạn đó. Biết khả năng chọn mỗi năm là như nhau. Tính xác suất của biến cố “Có trên 85 000 học sinh Trung học cơ sở trong năm được chọn”.

  • A. $\frac{1}{10}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{3}{10}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác