Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 9 Hình đồng dạng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 9 Hình đồng dạng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hình dạng hình vuông được đồng dạng với hình dạng nào dưới đây?

  • A. Hình tam giác đều
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Hình tròn

Câu 2: Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 6cm. Hình vuông EFGH có độ dài cạnh là 9cm. Hai hình vuông này có phải là hình đồng dạng?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không có thông tin đủ để kết luận.

Câu 3: Hai hình tam giác có cùng tỉ lệ đồng dạng khi:

  • A. Các cạnh tương ứng bằng nhau.
  • B. Các góc tương ứng bằng nhau.
  • C. Các cạnh tương ứng có tỉ lệ bằng nhau.
  • D. Các góc tương ứng có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 4: Trong hai hình đồng dạng, tỉ lệ các cạnh giữa chúng là:

  • A. Bằng nhau.
  • B. Khác nhau.
  • C. Không thể biết được.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của hình đó.

Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8cm và chiều rộng 4cm. Hình chữ nhật EFGH có chiều dài 12cm và chiều rộng 6cm. Hai hình chữ nhật này có:

  • A. Cùng diện tích.
  • B. Cùng chu vi.
  • C. Cùng tỉ lệ đồng dạng.
  • D. Không đồng dạng.

Câu 6: Hai hình tam giác có các góc tương ứng bằng nhau. Điều đó chứng tỏ chúng là:

  • A. Hình đồng dạng.
  • B. Hình đối xứng.
  • C. Hình cắt nhau.
  • D. Hình không liên quan gì đến nhau.

Câu 7: Hình vuông ABCD có độ dài cạnh 6cm. Hình vuông EFGH có độ dài cạnh 12cm. Hai hình vuông này có:

  • A. Cùng diện tích.
  • B. Cùng chu vi.
  • C. Cùng tỉ lệ đồng dạng.
  • D. Không đồng dạng.

Câu 8: Hai hình tròn có bán kính tương ứng bằng nhau. Điều đó chứng tỏ chúng là:

  • A. Hình đồng dạng.
  • B. Hình đối xứng.
  • C. Hình cắt nhau.
  • D. Hình không liên quan gì đến nhau.

Câu 9: Hai hình thoi có các cạnh tương ứng bằng nhau. Điều đó chứng tỏ chúng là:

  • A. Hình đồng dạng.
  • B. Hình đối xứng.
  • C. Hình cắt nhau.
  • D. Hình không liên quan gì đến nhau.

Câu 10: Hai hình bình hành có các cạnh tương ứng bằng nhau. Điều đó chứng tỏ chúng là:

  • A. Hình đồng dạng.
  • B. Hình đối xứng.
  • C. Hình cắt nhau.
  • D. Hình không liên quan gì đến nhau.

Câu 11: Hình tam giác ABC có các góc lần lượt là 30°, 60° và 90°. Hình tam giác DEF có các góc lần lượt là 45°, 45° và 90°. Hai hình tam giác này có:

  • A. Cùng diện tích.
  • B. Cùng chu vi.
  • C. Cùng tỉ lệ đồng dạng.
  • D. Không đồng dạng.

Câu 12: Hai hình bình hành có diện tích bằng nhau. Điều đó chứng tỏ chúng là:

  • A. Hình đồng dạng.
  • B. Hình đối xứng.
  • C. Hình cắt nhau.
  • D. Hình không liên quan gì đến nhau.

Câu 13: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A. $\widehat{A} = \widehat{C'}$
  • B. $\frac{A'B'}{AB} =\frac{A'C'}{AC}$
  • C. $\frac{A'B'}{AB} =\frac{B'C'}{BC}$
  • D. $\widehat{B} = \widehat{B'}$

Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. $\frac{1}{k^{2}}$
  • B. $\frac{1}{k}$
  • C. $k^{2}$
  • D. $k$

Câu 15: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. 2     

  • B. 2    
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 4

Câu 16: Hãy chọn câu sai

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 17: Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  • C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 18: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

  • B. ΔABC đồng dạng với MNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 19: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng. 

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC      

  • B. ΔABC đồng dạng với MNC
  • C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu 20: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và $\widehat{A}= 80^{\circ},\widehat{c}= 70^{\circ},AC = 6cm$. Số đo góc $\widehat{E}$ là:

  • A. $80^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $70^{\circ}$
  • D. $50^{\circ}$

Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{7}$. Chu vi của tam giác MNP là:

  • A. 4 cm

  • B. 21 cm
  • C. 14 cm
  • D. 49 cm

Câu 22: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.

  • A. $\frac{AB}{BD} = \frac{AD}{BC}$
  • B. ABCD là hình thang
  • C. BD2 = AB.DC
  • D. AD // BC

 

Câu 23: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

  • A. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k= 2
  • B. $\frac{AO}{OC}=\frac{2}{3}$
  • C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng $k= \frac{2}{5}$
  • D. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng $k= \frac{5}{2}$

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) ΔAME ⁓ ΔADC với tỉ số đồng dạng $k_{1}= \frac{1}{3}$

(II) ΔCBA ⁓ ΔADC với tỉ số đồng dạng $k_{2}= 1$

(III) ΔCNE ⁓ ΔADC với tỉ số đồng dạng $k_{3}= \frac{}{3}$

Chọn câu đúng.

  • A. (I) đúng, (II) và (III) sai

  • B. (I) và (II) đúng, (III) sai
  • C. Cả (I), (II), (III) đều đúng
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 25: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  • A. BD = 5cm, BC = 6cm

  • B. BD = 6cm, BC = 4cm
  • C. BD = 6cm, BC = 6cm
  • D. BD = 4cm, BC = 6cm

Câu 26: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  • A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH=4cm và HC=9cm.Tính diện tích tam giác ABC

  • A. $39cm^{2}$
  • B. $36cm^{2}$
  • C. $78cm^{2}$
  • D. $18cm^{2}$

Câu 28: Cho tam giác ABC( góc B vuông) D trên cạnh AC.E là hình chiếu của C trên BD.Ta chứng minh được rằng 

  • A. DA.DC=DB.DE
  • B. ΔDEA∼ΔDCB
  • C. DA.CE=AB.DE
  • D. DA.DE=AB.CE

Câu 29: Cho tứ giác có góc BAC vuông, BCD vuông , AC=4cm, BC=6cm BD=9cm.Chứng minh được:

  • A. ΔABC∼ΔDCB
  • B. ΔABC∼ΔCBD
  • C. AC//BD
  • D. AB//CD

Câu 30: Hãy chọn câu sai

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác