Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài tập cuối chương III
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương III - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phương trình $2x + k = x – 1$ nhận $x = 2$ là nghiệm khi
A. $k = 3$
B. $k = -3$
- C. $k = 0$
- D. $k = 1$
Câu 2: Giải phương trình: $2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) - 12$ ta được nghiệm $x_{0}$. Chọn câu đúng
- A. $ x_{0}=4$
B. $ x_{0}<4$
- C. $ x_{0}>4$
- D. $ x_{0}>5$
Câu 3: Phương trình $\frac{6x}{9-x^{2}}=\frac{x}{x+3}-\frac{3}{3-x}$
A. x = -4
- B. x = -2
C. Vô nghiệm
- D. Vô số nghiệm
Câu 4: Tổng hai số là 321.
Hiệu của $\frac{2}{3}$ số này và $\frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là
A. 201
- B. 120
- C. 204
- D. 117
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình $\frac{x+2}{x-1}-2=x$ là
A. S = {-2; 2}
- B. S = {1; -3}
- C. S = {-1; 2}
- D. S = {-1; -2}.
Câu 6: Chọn câu sai
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
- D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Câu 7: Phương trình $\frac{x}{x-5}-\frac{3}{x-2}=1$ có nghiệm là
- A. $x=-\frac{1}{2}$
- B. $x=\frac{5}{2}$
- C. $x=\frac{1}{2}$
D. $x=-\frac{5}{2}$
Câu 8: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
- C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
- D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Câu 9: Hãy chọn câu đúng.
- A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
- C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 10: Cho phương trình: $(4m^{2}-9)x = 2m^{2}+m-3$
Tìm m để phương trình có vô số nghiệm
A. $m=-\frac{3}{2}$
- B. $m=1$
- C. $m=\frac{3}{2}$
- D. $m=\frac{2}{3}$
Câu 11: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
- A. $y=|x|$
- B. $y=|2x|$
C. $y=|\frac{1}{2}x|$
- D. $y=|3x|$
Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng $y=2x+1, y=3x-4$ và song song với đường thẳng $y=\sqrt{2}x+15$ là
A. $y=\sqrt{2}x+11=5\sqrt{2}$
- B. $y=x+5\sqrt{2}$
- C. $y=\sqrt{6}x-5\sqrt{2}$
- D. $y=4x-\sqrt{2}$
Câu 13: Cho hàm số $y=x-1$ có đồ thị là đường thẳng Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. $\frac{1}{2}$
- B. 1
- C. 2
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) có thể là hàm số ….
A. đồng biến;
- B. nghịch biến;
C. đồng biến hoặc nghịch biến;
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Đồ thị hàm số $y = |2x + 3|$ là hình nào trong các hình sau:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 16: Điểm M(-1;3) không thuộc đồ thị hàm số
- A. y = -3x
- B. y = x + 4
- C. y = 2 - x
D. y = 2x + 3
Câu 17: Cho hình vẽ sau
Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây?
- A. $y= -2x$
B. $y= -0,5x$
- C. $y= \frac{1}{2}x$
- D. $y= 2x$
Câu 18: Đồ thị hàm số y = -2,5x là đường thẳng OB với O(0;0) và:
- A. B (-2;-5)
- B. B (5;-2)
C. B (2;-5)
- D. B (4;10)
Câu 19: Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm $A(1;2); B(2;10); C(-2;10); D(\frac{-1}{5};-1)$. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x?
A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 20: Đồ thị hàm số $y=-\frac{3}{2}x$ là đường thẳng nào trong hình vẽ:
A. Đường thẳng d1
- B. Đường thẳng d2
- C. Đường thẳng d3
- D. Đáp án khác
Câu 21: Cho hàm số$ y = (2m + 1)x$. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;1)
A. m = 1
B. m = -1
- C. m = 0
- D. m = 2
Câu 22: Cho ba điểm $A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)$. Chọn câu đúng
A. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) không thẳng hàng
D. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) thẳng hàng
Câu 23: Cho ba điểm $A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)$. Chọn câu đúng
A. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) không thẳng hàng
D. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) thẳng hàng
Câu 24: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
A. (I); (II)
B. (II); (IV)
C. (I); (III)
- C. (III); (IV).
Câu 27: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
A. (I); (II)
- B. (II); (IV)
C. (I); (III)
- C. (III); (IV)
Câu 28: Cho đồ thị hàm số $y = -7x-2 $và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12?
A. C (-2;12)
- B. C (1;12)
- C. C (2;12)
- D. C (12;-86)
Câu 29: Cho đồ thị hàm số $y = -12x$ và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là$\frac{1}{2}$?
- A. $A(\frac{1}{24};\frac{-1}{2}$
B. $A(\frac{-1}{2};6)$
- C. $A(\frac{-1}{2};24)$
- D. $A(\frac{-1}{2};-6)$
Câu 30: Cho đồ thị hàm số y = 6x và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là 2?
- A. A (12;2)
- B. $A (2;\frac{1}{3})$
- C. A (2;0)
D. A (2;12)
Xem toàn bộ: Giải toán 8 cánh diều bài Bài tập cuối chương III
Bình luận