Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài tập cuối chương IV
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương IV - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?
- A. $\frac{800}{3} cm^{3}$
B. $\frac{640}{3} cm^{3}$
- C. 800 $cm^{3}$
- D. 640 $cm^{3}$
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.
A. $MN = \sqrt{2} dm$
- B. $MN = 2 dm$
- C. $MN = 4 cm$
- D. $MN = \sqrt{8} dm$
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1564,19 $cm^{3}$
- B. 4692,56 $cm^{3}$
- C. 564,19 $cm^{3}$
- D. 2564,2 $cm^{3}$
Câu 4: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?
A. $6a^{2}$
- B. $8a^{2}$
- C. $12a^{2}$
- D. $18a^{2}$
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?
A. $6 cm^{3}$
- B. $18 cm^{3}$
- C. $12 cm^{3}$
- D. $9 cm^{3}$
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm,BC = 5cm. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD bằng $36( cm^{3} )$. Tính độ dài đường cao của hình chóp?
- A. 6 cm
- B. 8 cm
C. 5,4 cm
- D. 7,2 cm
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều cạnh 5cm và độ dài trung đoạn là 6cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- A. $ 40 cm^{2}$
- B. $ 36 cm^{2}$
C. $ 45 cm^{2}$
- D. $ 50 cm^{2}$
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều cạnh 4cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
A. $16 \sqrt{3} +16 cm^{2}$
- B. $32 cm^{2}$
- C. $40 cm^{2}$
- D. $8 \sqrt{3} +12 cm^{2}$
Câu 9: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên là 13cm và đáy là hình vuông cạnh 10cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- A. $100 cm^{2}$
- B. $120 cm^{2}$
- C. $150 cm^{2}$
D. $240 cm^{2}$
Câu 10: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên SA = 13cm và độ dài cạnh đáy là $5 \sqrt{2}$. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
A. $200 cm^{3}$
- B. $150 cm^{3}$
- C. $180 cm^{3}$
- D. $210 cm^{3}$
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là 100cm3; chiều cao của hình chóp là 3cm. Tính độ dài cạnh đáy?
- A. 10 cm
- B. 12 cm
- C. 15 cm
D. Đáp án khác
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích là $125cm{3}$, chiều cao của hình chóp là 15cm. Tính chu vi đáy?
A. 20 cm
- B. 24 cm
- C. 32 cm
- D. 40 cm
Câu 13: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.
- A. $300 cm^{2}$
- B. $1200 cm^{2}$
- C. $150 cm^{2}$
D. $600 cm^{2}$
Câu 14: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì?
- A. Hinh chữ nhật
- B. Hình vuông.
C. Hình thang cân
- D. Tứ giác bất kì
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân.
Câu 16: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
D. 7
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4cm, các mặt bên là tam giác cân có độ dài cạnh bên là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đã cho là?
- A. $32 cm^{2}$
B. $32 \sqrt{2} cm^{2}$
- C. $16 \sqrt{2} cm^{2}$
- D. $16 cm^{2}$
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. $1564,19 cm^{3}$
- B. $4692,56 cm^{3}$
- C. $564,19 cm^{3}$
- D. $2564,2 cm^{3}$
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm. Trả lời câu hỏi 19, 20
Câu 19: Tính bình phương đường cao SH của hình chóp.
A. $\frac{41}{2}$
- B. 41
- C. $\frac{82}{3}$
- D. 22
Câu 20: Tính diện tích xung quanh hình chóp
A. $3 \sqrt{91} cm^{2}$
- B. $6 \sqrt{91} cm^{2}$
- C. $ \sqrt{91} cm^{2}$
- D. $91 cm^{2}$
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đáp án nào đúng?
- A. $SO^{2}= SA^{2}+\frac{AB^{2}}{2}$
- B. $SO^{2}= SA^{2}+ 2 AB^{2}$
C. $SA^{2}= SO^{2}+ \frac{AB^{2}}{2}$
- D. $SA^{2}= SO^{2}+ 2 AB^{2}$
Câu 22: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB=3m, cạnh bên SA=5m.Độ dài chiều cao hình chóp là:
A. 4m
- B. $\sqrt{8}$ m
- C. 2m
- D. 8m
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD;ABCD là hình vuông có cạnh bằng 20cm, cạnh bên bằng 24cm.Độ dài đường cao SO tính bằng cm là số gần bằng với
- A. 18
- B. 18,5
- C. 19
D. 19,5
Câu 24: Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì ?
- A. Hình bình hành
B. Hình thang cân
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình tứ giác bất
Câu 25: Tính chất nào sau đây là đúng với hình chóp tứ giác đều?
- A. Có tất cả các mặt đều là hình vuông
B. Có tất cả các cạnh bằng nhau
- C. Có tất cả các góc đáy bằng nhau
- D. Tất cả các đáy đều là hình vuông
Câu 26: Cho biết độ dài cạnh đáy của hình chóp tam giác đều là 8 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp nếu chiều cao là 10 cm.
- A. $33 cm^{2}$
- B. $70 cm^{2}$
- C. $93 cm^{2}$
D. $96 cm^{2}$
Câu 27: Hình chóp tam giác đều có chiều cao 12 cm và diện tích toàn phần là 96√3 cm². Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
A. $4 \sqrt{3} cm$
- B. $3 \sqrt{4} cm$
- C. $5 \sqrt{3} cm$
- D. $2 \sqrt{3} cm$
Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp nếu chiều cao là 8 cm.
- A. $100 cm^{2}$
B. $144 cm^{2}$
- C. $150 cm^{2}$
- D. $130 cm^{2}$
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là $360cm^{3}$.
- A. 18cm
- B. 12cm
C. 9cm
- D. 10cm
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:
A. Bằng diện tích toàn phần
- B. Bằng nửa diện tích toàn phần
- C. Bằng diện tích đáy
- D. Bằng diện tích tam giác đều
Xem toàn bộ: Giải toán 8 cánh diều bài Bài tập cuối chương IV
Bình luận