Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1 Định lí Thalès trong tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Định lí Thalès trong tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC:

1

  • A. $\frac{b'}{b} = \frac{a'}{a}$
  • B. $\frac{b'}{a} = \frac{a'}{b}$
  • C. $\frac{a'}{b'} = \frac{a+a'}{b+b'}$
  • D. $\frac{a}{a'} = \frac{b}{b'}= \frac{a+b}{a'+b'}$

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

$(I) \frac{OA}{OC}= \frac{AB}{CD}$

$(II) \frac{OB}{OC}= \frac{BC}{AD}$

$(III) OA.OD= OB.OC$

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD} + \frac{BF}{BC} =1$
  • B. $\frac{AE}{AD}+ \frac{BF}{BC} =1$
  • C. $\frac{AE}{ED}+ \frac{BF}{FC} =1$
  • D. $\frac{AE}{ED}+ \frac{FC}{BF} =1$

Câu 4: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

2

 

  • A. 20
  • B. $\frac{18}{25}$
  • C. 50
  • D. 45

Câu 5: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

3

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • B. x = 1
  • D. x = 3,5

Câu 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD} = \frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AE}{AD} = \frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm

  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 7 cm

Câu 8: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB} = \frac{3}{8}$ . Tính tỉ số $ \frac{AM}{AB}$?

  • A. $ \frac{AM}{AB}= \frac{5}{8}$
  • B. $ \frac{AM}{AB}= \frac{5}{11}$
  • C. $ \frac{AM}{AB}= \frac{3}{11}$
  • D. $ \frac{AM}{AB}= \frac{8}{11}$

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

4

  • A. x = 6,5

  • B. x = 6,25
  • C. x = 5
  • D. x = 8

Câu 10: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

  • A. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{4}$
  • B. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{6}$
  • D. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{7}$

Câu 11: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho $BD = \frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho $AE = \frac{1}{3} AD$.

Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích $36cm^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8 $cm^{2}$

  • B. 6 $cm^{2}$
  • C. 16 $cm^{2}$
  • D. 32 $cm^{2}$

Câu 13: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD,

cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

  • A. 10 cm

  • B. 15 cm
  • C. 12 cm
  • D. 14 cm

Câu 14: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  • A. $\frac{AB}{CD}= \frac{5}{6}$
  • B. $\frac{AB}{CD}= \frac{6}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD}= \frac{4}{3}$
  • D. $\frac{AB}{CD}= \frac{3}{4}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm

  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm

Câu 16: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ biết DE//BC:

5

  • A. $\frac{AD}{AB} = \frac{AE}{AC}$
  • B. $\frac{AD}{BD} = \frac{AE}{EC}$
  • C. $\frac{AB}{BD} = \frac{AC}{EC}$
  • D. $\frac{AD}{DE} = \frac{AE}{ED}$

Câu 17: Cho hình vẽ:

6

Giá trị biểu thức x – y là:

  • A. 5

  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 18: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB}= \frac{3}{8}$ . Đặt $\frac{AM}{AB} = k$, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

  • A. $k> \frac{3}{8}$
  • B. $k< \frac{3}{11}$
  • C. $k= \frac{3}{11}$
  • D. $k> \frac{1}{2}$

Câu 19: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

7

$(I) \frac{AK}{EC} = \frac{KB}{DE}$

$(II) AK = KB$

$(III) \frac{AO}{AC} = \frac{AB}{DC}$

$(IV) \frac{AK}{EC} = \frac{OB}{OD}$

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

  • A. $\frac{AB}{CD}= \frac{1}{4}$
  • B. $\frac{AB}{CD}= \frac{1}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD}= \frac{1}{6}$
  • D. $\frac{AB}{CD}= \frac{1}{7}$

Câu 21: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  • A. $\frac{AB}{CD}= \frac{5}{6}$
  • B. $\frac{AB}{CD}= \frac{6}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD}= \frac{4}{3}$
  • D. $\frac{AB}{CD}= \frac{3}{4}$

Câu 22: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD}=\frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của Bk và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 23: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho $BD = frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho$AE = \frac{1}{3}AD$. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 24: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 48 $cm^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. $\frac{64}{3} cm^{2}$
  • B. 15 $ cm^{2}$
  • C. 16 $ cm^{2}$
  • D. 32 $ cm^{2}$

Câu 25: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b.

  • A. $ME = \frac{ab}{b+a}; MF = \frac{a}{b+a}$
  • B. $ME = MF= \frac{ab}{b+a}$
  • C. $ME = \frac{b}{b+a}; MF= \frac{a}{b+a}$
  • D. $ME = MF= \frac{a-b}{b+a}$

Câu 26: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MB = a. Tính ME, MF theo a.

  • A. $ME = \frac{a}{2}; MF = \frac{a}{3}$
  • B. $ME =  MF = \frac{2a}{3}$
  • C. $ME = \frac{2a}{3}; MF = \frac{a}{3}$
  • D. $ME =  MF = \frac{a}{3}$

Câu 27: Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E Є BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

  • A. $\frac{BE}{ED} = \frac{BG}{GC}$
  • B. $\frac{BF}{FA} = \frac{BG}{GC}$
  • C. $FG // AC $
  • D. $FG // AD $

Câu 28: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. $DE // BC$
  • B. $\frac{AD}{BD} = \frac{AE}{CE}$
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 29: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC, AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng $\frac{AF}{FB} + \frac{AE}{EC}$ bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A. $\frac{AI}{AD}$
  • B. $\frac{AI}{ID}$
  • C. $\frac{BD}{DC}$
  • D. $\frac{DC}{DB}$

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

8

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • C. x = 2
  • D. x = 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác