Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 5 Tam giác đồng dạng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Tam giác đồng dạng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A. $\widehat{A} = \widehat{C'}$ 
  • B. $\frac{A'B'}{AB} = \frac{A'C'}{AC}$
  • C. $\frac{A'B'}{AB} = \frac{B'C'}{BC}$
  • D. $\widehat{B} = \widehat{B'}$ 

Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. $\frac{1}{k^{2}}$
  • B. $\frac{1}{k}$
  • C. $k^{2}$
  • D. $k$

Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 4

Câu 4: Hãy chọn câu sai

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 5: Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  • C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 6: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với $M Є AB, N Є AC$) thì

  • A. $ ΔAMN $ đồng dạng với $ΔACB $     

  • B. $ΔABC$ đồng dạng với MNA
  • C. $ΔAMN$ đồng dạng với $ΔABC$       
  • D. $ΔABC$ đồng dạng với $ΔANM$

Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Hai $ΔABC$ và $ΔDEF$ có $\widehat{A} = 80^{\circ}, \widehat{B} = 70^{\circ}, \widehat{F} = 30^{\circ}, BC = 6cm $. Nếu $ΔABC$ đồng dạng với $ΔDEF$ thì:

  • A. $\widehat{D} = 170^{\circ}; EF = 6cm$
  • B. $\widehat{E} = 80^{\circ}; EF = 6cm$
  • C. $\widehat{D} = 70^{\circ}$
  • D. $\widehat{C} = 70^{\circ}$

Câu 8: Cho $ ΔABC $ đồng dạng với $ ΔDEF $ và $\widehat{A} = 80^{\circ}, \widehat{C} = 70^{\circ}, C = 6cm $. Số đo góc $\widehat{E}$  là:

  • A. $80^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $70^{\circ}$
  • D. $50^{\circ}$

Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{3}$, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

  • A. 60 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 45 cm

Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{7}$. Chu vi của tam giác MNP là:

  • A. 4 cm

  • B. 21 cm
  • C. 14 cm
  • D. 49 cm

Câu 11: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $ ΔABD $ và $ ΔBDC $. Chọn câu đúng nhất.

  • A. AB // DC                           

  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình bình hành
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 12: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.

  • A. $\Delta AOB \sim  \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng k =2 
  • B. $\frac{AO}{OC}=\frac{2}{3}$
  • C. $\Delta AOB \sim  \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k =\frac{2}{5}$ 
  • D. $\Delta AOB \sim  \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k =\frac{5}{2}$ 

Câu 13: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

  • A. $\Delta AOB \sim  \Delta DOC$ với tỉ số đồng dạng $k =\frac{3}{4}$ 
  • B. $\frac{AO}{OC}=\frac{BO}{OD}=\frac{3}{4}$
  • C. $\Delta AOB \sim \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k =\frac{3}{4}$ 
  • D. $\widehat{ABD} = \widehat{BDC}$

Câu 14: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}= \frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  • A. 10cm; 15cm          

  • B. 12cm; 16cm           
  • C. 20cm; 10cm           
  • D. 10cm; 20cm

Câu 15: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}= \frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

$(I) \Delta AME \sim  \Delta ADC$ với tỉ số đồng dạng $k_{1} =\frac{1}{3}$ 

$(II) \Delta CBA \sim  \Delta ADC$ với tỉ số đồng dạng $k_{2} =1$ 

$(III) \Delta CNE \sim  \Delta ADC$ với tỉ số đồng dạng $k_{3} =\frac{2}{3}$ 

Chọn câu đúng.

  • A. (I) đúng, (II) và (III) sai    

  • B. (I) và (II) đúng, (III) sai
  • C. Cả (I), (II), (III) đều đúng 
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 17: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{k}$
  • C. k
  • D. $k^{2}$

Câu 18: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A. $\widehat{A} = \widehat{A'}$
  • B. $\frac{A'B'}{AB} = \frac{A'C'}{AC}$
  • C. $\frac{A'B'}{AB} = \frac{BC}{B'C'}$
  • D. $\widehat{B} = \widehat{B'}$

Câu 19: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $ ΔABD $ và $ ΔBDC $. 

Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  • A. BD = 5cm, BC = 6cm

  • B. BD = 6cm, BC = 4cm
  • C. BD = 6cm, BC = 6cm
  • D. BD = 4cm, BC = 6cm

Câu 20: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

  • A. $ ΔAMN $ đồng dạng với $ ΔABC $     

  • B. $ ΔABC $ đồng dạng với MNC
  • C. $ ΔNMC $ đồng dạng với $ ΔABC $       
  • D. $ ΔCAB $ đồng dạng với $ ΔCMN $

Câu 21: Cho $ ΔABC$ nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của $ΔADE. ΔABD$ đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. $ΔAEG.$        
  • B. $ΔABC$
  • C. Cả A và B      
  • D. Không có tam giác nào.

Câu 22: Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng $\frac{2}{5}$. Tính chu vi p, p′ của 2 tam giác đó, biết p′ − p = 18?

  • A. p = 12; p′ = 30
  • B. p = 30; p′ = 12
  • C. p = 30; p′ = 48
  • D. p = 48; p′ = 30

Câu 23: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Khi đó

  • A. $\widehat{B}=\frac{\widehat{A}}{3}$
  • B. $\widehat{B}=\frac{2\widehat{A}}{3}$
  • C. $\widehat{B}=\frac{\widehat{A}}{2}$
  • D. $\widehat{B}=\widehat{C}$

Câu 24: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

1

  • A. x = 2,75   
  • B. x = 5
  • C. x = 3,75   
  • D. x = 2,25

Câu 25: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  • A. $ΔBFE \sim  ΔDEA$
  • B. $ΔDEG \sim  ΔBAE $ 
  • C. $AE^{2} = GE . EF$
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại A =, đường phân giác trong của  góc $\widehat{B}$ cắt AC tại D và cho biết AB = 15 cm, BC = 10cm . Khi đó AD = ?

  • A. 3 cm   
  • B. 6cm                
  • C. 9 cm
  • D. 12 cm

Câu 27: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AD}{AE} = \frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm       
  • B. 5 cm         
  • C. 10 cm                   
  • D. 7cm

Câu 28: Cho hình thang vuông ABCD ($\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$) có AB = 16 cm, CD = 25 cm, BD = 20 cm.

Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. $ ΔBDC$
  • B. $ ΔCBD$
  • C. $ ΔBCD$
  • D. $ ΔDCB$

Câu 29: Cho hình bên, ABCD là hình thang (AB//CD) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; $\widehat{DAB } = \widehat{DBC}$. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

2

  • A. 17,5   
  • B. 18
  • C. 18,5   
  • D. 19

Câu 30: Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị $cm^{2}$

  • A. 50 
  • B. $50\sqrt{2}$
  • C.75
  • D. $\frac{15}{2} \sqrt{105}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác